Page 46 - KyYeuKyVII
P. 46

Biểu 2
          TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 6 THÀNG ĐẦU NĂM 2018
                                          (Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)



                                                                                          Năm 2017                 Năm 2018                     So sánh (%)

           T                  Chỉ tiêu                   ĐƠN VỊ   Thực hiện  Thực hiện   Thực hiện 6  Thực   KH năm và  ƢTH 6           ƢTH 6     ƢTH 6     UTH cả
           T                                                      năm 2015  năm 2016                                          ƢTH cả     tháng     tháng     năm
                                                                                      tháng đầu hiện cả   NQ HĐND  tháng đầu    năm      2018/   2018/101   2018/KH
                                                                                         năm     năm        tỉnh      năm
                                                                                                                                        CK2017     2018      2018
           A Các chỉ tiêu tổng quát
           1  Tổng sản lƣợng lƣơng thực có hạt            Tấn       281,880   293,831   107,769   305,334   312,000   111,306   312,000    103.3      35.7     100.0
           2  Sản lƣợng thịt hơi chù yếu                  Tấn        51,387   59,202     27,406   59,832     60,000   28,979     60,000    105.7      48.3     100.0
             Giá trị sản phẩm thu hoạch/ha đất ừồng trọt và nuôi   Triệu
           3                                                          51.82     56.9         0      62.6        69         0        69                   -     100.0
             trồng thủy sản                              đồng/ha
           4  Tỷ lệ che phủ của rừng                       %          53.3      53.7         0      54.2       54.9        0       54.9                  -     100.0

           B Các chỉ tiêu cụ thể

           I   về nông nghiệp
           1 Diện tích cây lúa cả năm                     Ha         30,358   31,179     21,320   31,532     32,354   21,300     32,354     99.9      65.8     100.0

           2  Diện tích cây ngô cả năm                    Ha         36,146   36,469     26,600   36,578     35,057   26,401     35,057     99.3      75.3     100.0
           3   Diện tích chè tập trung                    Ha          5,150   5,650.0   5,001.5   5,466.3   5,716.5   5,466.3   5,716.5    109.3      95.6     100.0
           -  Diện tích chè kinh doanh                    Ha          3,788   3,969.0     3,198    3,628      3,736    3,736    3,735.5    116.8     100.0     100.0

           -  Diện tích trồng chè mới chất lượng cao      Ha          576.8     500           -    464.8      260.0        -      260.0                  -     100.0

           4   Sản lƣợng thóc                             Tấn       149,626   156,343    58,473   160,707   165,240   61,027    165,240    104.4      36.9     100.0
           5  Sản lƣợng ngô                               Tấn       132,254   137,488    49,296   144,627   146,760   50,279    146,760    102.0      34.3     100.0
           6  Sản lƣợng chò búp tƣơi                      Tấn        18,500   19,555      7,574   21,640     21,945    7,680     21,945    101.4      35.0     100.0

           II   về lâm nghiệp
           1  Diện tích trồng rừng mới                    Ha          9,084    9,159      3,430    8,450      6,000   3,331.7   6,000.00    97.1      55.5     100.0

           -  Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng               Ha          1,075    1,252        30     520.3       325        11       325      36.7       3.4     100.0



                                                                                                                                                                í
                                                                                   1
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51