Page 51 - KyYeuKyVII
P. 51

Biểu 3
 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
  (Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)



 Năm 2017                       Năm 2018                        So sánh (%)
                                                                 ƢTH 6
 Thực hiện  Thực hiện năm                                                  UTH cả
 TT   Chỉ tiêu   ĐƠN VỊ   Thực hiện 6   KH năm và        ƢTH 6    tháng
 năm 2015   2016   Thực hiện cả   ƢTH 6 tháng                               năm
 tháng đầu   năm   NQ HĐND      đầu năm    ƢTH cả năm  tháng 2018/  2018/1
 năm                  tỉnh                              CK2017       01   2018/KH
                                                                            2018
                                                                   2018
 Giá trị sản xuất công nghiệp   11,373.
 I   Tỷ đồng   17,829 20,414.1   24,890.3   27,539.0   14,830.0   29,094.0   130.4   53.9   105.6
 (Giá ss 2010)   5
    Theo ngành kinh tế   Tỷ đồng
 -  Khai khoáng   Tỷ đồng   2,650   2,110.4   1,791.3   3,477.1   3,063.0  2,246.0   3,146.1   125.4  73.3   102.7

 -  Công nghiệp chế biến chế tạo Tỷ đồng   11,556 13,792.4   7,677.5   16,111.5   18,679.0  10,126.0   19,951.9   131.9  54.2   106.8
 -  Sản xuất, phân phối điện   Tỷ đồng   3,528   4,416.3   1,857.7   5,204.7   5,682.0  2,400.0   5,878.8   129.2   42.2   103.5
 Công nghiệp cung cấp nƣớc,
 -   Tỷ đồng   95   95.0   47.0   97.0   115.0   58.0   117.2   123.4   50.4   101.9
 quản lý rác thải
    Trong đó: Giá trị sản xuất
 tiểu thủ công nghiệp (giá   Tỷ đằng  1,217.9   1,636.4   880.1   2,080.7   1,980.0  1,013.3   2,337.9   115.1   51.2   118.1
 SS2010)

 1  Thành phố Lào Cai   Tỷ đồng   478.0   606.7   329.2   765.9   725.0   375.3   863.3   114.0   51.8   119.1
 2  Huyện Bảo Thắng   Tỷ đồng   176.7   373.8   221.7   597.1   502.0   257.2   591.6   116.0   51.2   117.9

 3  Huyện  Văn Bàn   Tỷ đồng   75.0   95.1   52.9   110.3   120.0   66.8   147.0   126.3   55.7   122.5
 4  Huyện  Bát Xát   Tỷ đồng   160.0   182.8   91.9   195.6   212.0   102.2   245.3   111.3   48.2   115.7

 5  Huyện  Sa Pa   Tỷ đồng   70.6   81.6   48.0   96.0   107.0   53.5   123.1   111.5   50.0   115.0
 6  Huyện  Bắc Hà   Tỷ đồng   72.0   82.9   43.2   86.3   100.0   51.2   117.9   118.6   51.2   117.9
 7  Huyện  Bảo Yên   Tỷ đồng   94.8   129.7   38.0   106.1   87.0   43.5   100.0   114.5   50.0   115.0
 8  Huyện  Si Ma Cai   Tỷ đồng   30.8   17.0   14.8   40.3   40.0   18.6   46.5   125.9   46.5   116.3





 1
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56