Page 49 - KyYeuKyVII
P. 49
Năm 2017 Năm 2018 So sánh (%)
T ĐƠN VỊ Thực hiện Thực hiện Thực hiện 6 Thực KH năm và ƢTH 6 ƢTH 6 ƢTH 6 UTH cả
T Chỉ tiêu năm 2015 năm 2016 tháng đầu hiện cả NQ HĐND tháng đầu ƢTH cả tháng tháng năm
năm năm tỉnh năm năm 2018/ 2018/101 2018/KH
CK2017 2018 2018
- Trồng rừng sản xuất (trồng mới) Ha 8,009.04 7,907 3,400 7,929.7 4,175 2,655.7 4,175 78.1 63.6 100.0
- Trồng lại rừng Ha 0.0 0.0 - - 1,500 665.0 1,500 44.3 100.0
2 Diện tích rừng đƣợc khoán, bảo vệ Ha 172,286 174,636 174,359 174,359 175,054 175,054 175,054 100.4 100.0 100.0
3 Diện tích rừng đƣợc khoanh nuôi tái sinh Ha 4,900 5,500 6,100 6,100 6,800 6,800 6,800 111.5 100.0 100.0
Ha - - - 700 - 700 - 100.0
Trong đó: Khoanh nuôi mới 600
III về chăn nuôi- thủy sản
1 Tổng đàn gia súc chủ yếu (Trâu, bò, lợn) Con 647,448 671,112 645,168 665,041 669,800 650,196 669,800 100.8 97.1 100.0
2 Tổng đàn gia cầm chủ yếu (Gà, Vịt, Ngan) 1000 Con 3,482 3,744 3,639 3,871 3,950 3,777 3,950 103.8 95.6 100.0
3 Diện tích nuôi trồng TS trên ao, hồ nhỏ Ha 1,987 2,000 1,990 2,058 2,079 2,070 2,079 104.0 99.6 100.0
4 Sản lƣợng thủy sàn các loại tấn 6,170 6,605 6,860 6,900 7,180 7,000 7,300 102.0 97.5 101.7
5 Kiểm soát giết mổ gia súc Con 124,626 55,000 110,300 111,170 55,550 111,170 101.0 50.0 100.0
IV về Phát triển nông thôn
1 Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới Xã 11 7 - 7 8 - 8 - 100.0
Số tiêu chí NTM bình quân trên xã TC 9.63 - 11.76 - 11.76 - 100.0
2 11.00 10.02
3 Tỳ lệ số hộ dân nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh % 60 62 - 65 70 - 70 - 100.0
4 Tỷ lệ hộ dân nông thôn đƣợc sù dụng nƣớc ìợp vệ % 85 86 - 87.0 88.0 - 88.0 - 100.0
sinh
5 Tỷ lệ các xã đƣợc thu gom, xử lý rác thải sinh loạt % - - - 38.0 45.0 - 45.0 - 100.0