Page 50 - KyYeuKyVII
P. 50
Biểu 3
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Năm 2017 Năm 2018 So sánh (%)
ƢTH 6
Thực hiện Thực hiện năm UTH cả
TT Chỉ tiêu ĐƠN VỊ Thực hiện 6 KH năm và ƢTH 6 tháng
năm 2015 2016 Thực hiện cả ƢTH 6 tháng năm
tháng đầu năm NQ HĐND đầu năm ƢTH cả năm tháng 2018/ 2018/1
năm tỉnh CK2017 01 2018/KH
2018
2018
Giá trị sản xuất công nghiệp 11,373.
I Tỷ đồng 17,829 20,414.1 24,890.3 27,539.0 14,830.0 29,094.0 130.4 53.9 105.6
(Giá ss 2010) 5
Theo ngành kinh tế Tỷ đồng
- Khai khoáng Tỷ đồng 2,650 2,110.4 1,791.3 3,477.1 3,063.0 2,246.0 3,146.1 125.4 73.3 102.7
- Công nghiệp chế biến chế tạo Tỷ đồng 11,556 13,792.4 7,677.5 16,111.5 18,679.0 10,126.0 19,951.9 131.9 54.2 106.8
- Sản xuất, phân phối điện Tỷ đồng 3,528 4,416.3 1,857.7 5,204.7 5,682.0 2,400.0 5,878.8 129.2 42.2 103.5
Công nghiệp cung cấp nƣớc,
- Tỷ đồng 95 95.0 47.0 97.0 115.0 58.0 117.2 123.4 50.4 101.9
quản lý rác thải
Trong đó: Giá trị sản xuất
tiểu thủ công nghiệp (giá Tỷ đằng 1,217.9 1,636.4 880.1 2,080.7 1,980.0 1,013.3 2,337.9 115.1 51.2 118.1
SS2010)
1 Thành phố Lào Cai Tỷ đồng 478.0 606.7 329.2 765.9 725.0 375.3 863.3 114.0 51.8 119.1
2 Huyện Bảo Thắng Tỷ đồng 176.7 373.8 221.7 597.1 502.0 257.2 591.6 116.0 51.2 117.9
3 Huyện Văn Bàn Tỷ đồng 75.0 95.1 52.9 110.3 120.0 66.8 147.0 126.3 55.7 122.5
4 Huyện Bát Xát Tỷ đồng 160.0 182.8 91.9 195.6 212.0 102.2 245.3 111.3 48.2 115.7
5 Huyện Sa Pa Tỷ đồng 70.6 81.6 48.0 96.0 107.0 53.5 123.1 111.5 50.0 115.0
6 Huyện Bắc Hà Tỷ đồng 72.0 82.9 43.2 86.3 100.0 51.2 117.9 118.6 51.2 117.9
7 Huyện Bảo Yên Tỷ đồng 94.8 129.7 38.0 106.1 87.0 43.5 100.0 114.5 50.0 115.0
8 Huyện Si Ma Cai Tỷ đồng 30.8 17.0 14.8 40.3 40.0 18.6 46.5 125.9 46.5 116.3
1