Page 42 - KyYeuKyVII
P. 42

Giai đoạn                   Năm 2017               Năm 2018                              So sánh (%)
                                                    2016-2020
                                                                                             NQ14-
                                                                 Thực   Thực   Thực          NQ/TU   KH                    ƢTH 6            ƢTH          ƢTH cả ƢTH cả
         T                                                              hiện                 ngày                                  ƢTH 6      6   ƢTH cả
         T   Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu   Đơn vị  MT NQ  MTKH   hiện   năm   hiện 6  Thực   01/01/201  năm và  ƢTH 6   ƢTH cả   tháng   tháng   tháng  năm   năm   năm
                                                                                                                            2018/
                                                                                                            tháng
                                                                                                      NQ
                                                                                                                                                          2018/
                                                ĐHXV    5 năm    năm    2016   tháng  hiện cả   8 của   HĐND  đầu năm   năm   NQ 14   2018/   2018/  2018/   MTKH   2018/
                                                                 2015
                                                                                     năm
                                                                               đầu
                                                                                                                                                                  KH
                                                                                             BCH
                                                                                                                                             KH  MTĐH
                                                                              năm          Đảng bộ   tỉnh                   BCH   CK 2017   2018          5 năm   2018
                                                                                             tỉnh
        -   Tổng số doanh nghiệp đƣợc cấp Giấy Doanh   -   10,000.0 3,060.0  3,598.0   3,788.  4,011.0     4,388.0   4,191.  4,436.0   -   110.6   95.5   -   44.4   101.1
           ĐKKD                         nghiệp                                0                             0
           Số doanh nghiệp đƣợc thành lập mới Doanh
        -                                          -      -     398.0   395.0   186.0  404.0         420.0   180.0   425.0    -     96.8   42.9     -       -     101.2
           trong năm                    nghiệp
           Tỷ lệ doanh nghiệp hoạt động có                                    2,138.                        2,318.
        -                                 %        -      -    1,360.0  1,978.0     2,288.0        2,250.0         2,398.0    -     108.4   103.0   -       -     106.6
           hiệu quả                                                           0                             0
                                        Doanh
        -  Số doanh nghiệp giải thể                -      -     68.0   84.0    66.0   110.0          110.0   104.0   210.0    -     157.6   94.5    -       -     190.9
                                        nghiệp
        -   Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt   Doanh   -    -     33.0   46.0    33.0   87.0           80.0    52.0    96.0     -     157.6   65.0    -       -     120.0
           động                         nghiệp
        -   Số doanh nghiệp hoạt động trở lại   Doanh   -   -   26.0   54.0    31.0   74.0           70.0    58.0    90.0     -     187.1   82.9    -       -     128.6
           (sau tạm ngừng hoạt động)    nghiệp
        II  Về Văn hoá Xã hội
           Số xã, phƣờng, thị trấn duy trì và   Xã,
        1   nâng cao chất lƣợng phổ cập giáo   phƣờng,   164.0   164.0   164.0   164.0   164.0  164.0   164.0   164.0   164.0   164.0  100.0   100.0   100.0   100.0   100.0   100.0
           dục mầm non, tiểu học và trung học   thị trấn
           cơ sở
        2   Tỷ lệ trƣờng nọc đạt chuẩn quốc gia   %   54.0   57.7   45.0   47.0   47.0   48.5   52.8   52.8   52.8   53.3  100.0    112.3   100.0   98.7   92.4   100.9

           Số lao động có việc làm mới trong
        3                               Ngƣời   55,000   60,000  12,170  11,900   6,350  13,687   12,500  12,500   8,843  14,613   70.7   139.3   70.7   67.0   67.0   116.9
           năm
        4  Tỷ lệ lao động qua đào tạo     %      65.0    65.0   55.0   57.2   58.7    59.7   61.4    61.4    60.8    61.8    99.0   103.6   99.0   95.1    95.1   100.7
        5  Tỷ lệ lao động đƣợc đào tạo nghề   %   55.0   55.0   43.1   45.3   46.3  47.7     50.2    50.2    49.5    50.5    98.7   107.0   98.7   91.9    91.9   100.8
        6   Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân   %   3 - 4%   4-5%   5.5    5.5     2.8    5.6     4.0     4.0    2.1     4.0    53.5    75.6   53.5     -       -     100.0
        7  Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên     %       1.2     1.2   1.3    1.2            1.2     1.2     1.2            1.2     0.0     -     0.0     100.8   100.8   100.0






                                                                                    3
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47