Page 43 - KyYeuKyVII
P. 43

Giai đoạn   Năm 2017   Năm 2018                       So sánh (%)
 2016-2020
         NQ14-
 Thực   Thực   Thực   NQ/TU   KH       ƢTH 6            ƢTH          ƢTH cả ƢTH cả
 T  hiện   ngày                                ƢTH 6     6   ƢTH cả
 T   Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu   Đơn vị  MT NQ  MTKH   hiện   năm   hiện 6  Thực   01/01/201  năm và  ƢTH 6   ƢTH cả   tháng   tháng   tháng  năm   năm   năm
                                        2018/
                        tháng
                 NQ
                                                                      2018/
 ĐHXV   5 năm   năm   2016   tháng  hiện cả   8 của   HĐND  đầu năm   năm   NQ 14   2018/   2018/  2018/   MTKH   2018/
 2015
  năm
 đầu
                                                                              KH
        BCH
                                                        KH  MTĐH
 năm   Đảng bộ   tỉnh                   BCH   CK 2017   2018         5 năm   2018
         tỉnh
 -   Tổng số doanh nghiệp đƣợc cấp Giấy Doanh   -   10,000.0 3,060.0  3,598.0   3,788.  4,011.0     4,388.0   4,191.  4,436.0   -   110.6   95.5   -   44.4   101.1
 ĐKKD   nghiệp   0      0
 Số doanh nghiệp đƣợc thành lập mới Doanh
 -   -   -   398.0   395.0   186.0  404.0   420.0   180.0   425.0   -   96.8   42.9   -   -   101.2
 trong năm   nghiệp
 Tỷ lệ doanh nghiệp hoạt động có   2,138.     2,318.
 -   %   -   -   1,360.0  1,978.0   2,288.0   2,250.0   2,398.0   -   108.4   103.0   -   -   106.6
 hiệu quả   0           0
 Doanh
 -  Số doanh nghiệp giải thể   -   -   68.0   84.0   66.0   110.0   110.0   104.0   210.0   -   157.6   94.5   -   -   190.9
 nghiệp
 -   Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt   Doanh   -   -   33.0   46.0   33.0   87.0      80.0   52.0   96.0   -   157.6   65.0   -   -   120.0
 động   nghiệp
 -   Số doanh nghiệp hoạt động trở lại   Doanh   -   -   26.0   54.0   31.0   74.0      70.0   58.0   90.0   -   187.1   82.9   -   -   128.6
 (sau tạm ngừng hoạt động)   nghiệp
 II  Về Văn hoá Xã hội
 Số xã, phƣờng, thị trấn duy trì và   Xã,
 1   nâng cao chất lƣợng phổ cập giáo   phƣờng,   164.0   164.0   164.0   164.0   164.0  164.0   164.0   164.0   164.0   164.0  100.0   100.0   100.0   100.0   100.0   100.0
 dục mầm non, tiểu học và trung học   thị trấn
 cơ sở
 2   Tỷ lệ trƣờng nọc đạt chuẩn quốc gia   %   54.0   57.7   45.0   47.0   47.0   48.5   52.8   52.8   52.8   53.3  100.0   112.3   100.0   98.7   92.4   100.9

 Số lao động có việc làm mới trong
 3   Ngƣời   55,000   60,000  12,170  11,900   6,350  13,687   12,500  12,500   8,843  14,613   70.7   139.3   70.7   67.0   67.0   116.9
 năm
 4  Tỷ lệ lao động qua đào tạo   %   65.0   65.0   55.0   57.2   58.7   59.7   61.4   61.4   60.8   61.8   99.0   103.6   99.0   95.1   95.1   100.7
 5  Tỷ lệ lao động đƣợc đào tạo nghề   %   55.0   55.0   43.1   45.3   46.3  47.7   50.2   50.2   49.5   50.5   98.7   107.0   98.7   91.9   91.9   100.8
 6   Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân   %   3 - 4%   4-5%   5.5   5.5   2.8   5.6   4.0   4.0   2.1   4.0   53.5   75.6   53.5   -   -   100.0
 7  Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên   %   1.2   1.2   1.3   1.2      1.2   1.2   1.2      1.2   0.0   -   0.0   100.8   100.8   100.0






 3
   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48