Page 47 - KyYeuKyVII
P. 47

Biểu 2
 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 6 THÀNG ĐẦU NĂM 2018
 (Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)



      Năm 2017                 Năm 2018                     So sánh (%)

 T  Chỉ tiêu   ĐƠN VỊ   Thực hiện  Thực hiện   Thực hiện 6  Thực   KH năm và  ƢTH 6   ƢTH 6   ƢTH 6   UTH cả
 T   năm 2015  năm 2016                   ƢTH cả     tháng    tháng      năm
  tháng đầu hiện cả   NQ HĐND  tháng đầu   năm       2018/   2018/101   2018/KH
    năm     năm        tỉnh      năm
                                                    CK2017     2018      2018
 A Các chỉ tiêu tổng quát
 1  Tổng sản lƣợng lƣơng thực có hạt   Tấn   281,880   293,831   107,769   305,334   312,000   111,306   312,000   103.3   35.7   100.0
 2  Sản lƣợng thịt hơi chù yếu   Tấn   51,387   59,202   27,406   59,832   60,000   28,979   60,000   105.7   48.3   100.0
 Giá trị sản phẩm thu hoạch/ha đất ừồng trọt và nuôi   Triệu
 3   51.82   56.9   0   62.6   69     0         69                  -      100.0
 trồng thủy sản   đồng/ha
 4  Tỷ lệ che phủ của rừng   %   53.3   53.7   0   54.2   54.9   0   54.9      -   100.0

 B Các chỉ tiêu cụ thể

 I   về nông nghiệp
 1 Diện tích cây lúa cả năm   Ha   30,358   31,179   21,320   31,532   32,354   21,300   32,354   99.9   65.8   100.0

 2  Diện tích cây ngô cả năm   Ha   36,146   36,469   26,600   36,578   35,057   26,401   35,057   99.3   75.3   100.0
 3   Diện tích chè tập trung   Ha   5,150   5,650.0   5,001.5   5,466.3   5,716.5   5,466.3   5,716.5   109.3   95.6   100.0
 -  Diện tích chè kinh doanh   Ha   3,788   3,969.0   3,198   3,628   3,736   3,736   3,735.5   116.8   100.0   100.0

 -  Diện tích trồng chè mới chất lượng cao   Ha   576.8   500   -   464.8   260.0   -   260.0      -   100.0

 4   Sản lƣợng thóc   Tấn   149,626   156,343   58,473   160,707   165,240   61,027   165,240   104.4   36.9   100.0
 5  Sản lƣợng ngô   Tấn   132,254   137,488   49,296   144,627   146,760   50,279   146,760   102.0   34.3   100.0
 6  Sản lƣợng chò búp tƣơi   Tấn   18,500   19,555   7,574   21,640   21,945   7,680   21,945   101.4   35.0   100.0

 II   về lâm nghiệp
 1  Diện tích trồng rừng mới   Ha   9,084   9,159   3,430   8,450   6,000   3,331.7   6,000.00   97.1   55.5   100.0

 -  Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng   Ha   1,075   1,252   30   520.3   325   11   325   36.7   3.4   100.0



                                                                            í
 1
   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52