Page 193 - KyYeuKyVII
P. 193

Phụ lục số 11.1




 Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
 Chi từ
 nguồn  Dự toán                                                Chi từ
 thu  điều chỉnh   Lƣơng,   Dự toán                            nguồn
    Dự toán   Lƣơng,   10% tiết   SN,  trong năm   PC, các   sau điều   Lƣơng,   10% tiết   thu SN,
 STT   giao đầu   Chi ngân   PC, các   Kinh phí   Các nội  Nguồn  kiệm để   DV,   (Có QĐ   Chi ngân  Kinh phí   khoản  Kinh phí  Các nội   chỉnh   Chi ngân   PC, các   Kinh phí   Các nội  Nguồn   kiệm để   DV, phí,
 năm   khoản   dung   thu tại  nâng   phí, lệ   đến   Dựtoin   khoản   dung   thu tại   lệ phí
 ĐƠN VỊ      sách nhà   đóng góp   thực hiện   khác   đơn vị  mức   sách nhà  chuyển   đóng gọp  thực hiện  dung khác   sách nhà   đóng góp   thực hiện   khác   đơn vị   nâng mức
 nƣớc   CCTL   phí  20/5/2018)   nƣớc   ngồn   thwo   CCTL   còn lại   MU đliu   nƣớc   CCTL   lƣơng cơ   đƣợc để
 theo lƣơng   còn lại  cân đối  lƣơng cơ   đƣợc      theo lƣơng   còn lại  cân đối   lại
 1.210   bản   để lại   lƣơng        1.210                bản
            1.210
 2=3+4+5-  10=11+12             19=20+21
 A   B   1=2+8   6- 7   3   4   5   6   7   8   9=10+17   +13+14-15  11   12   13   14   18=19+25   +   20   21   22   23   24   25
    -16                         22-23-24
 21  Văn phòng Sở Giáo dục và đào tạo   10.955   10.955   6.324   470   4J59      198      485   485   474         11   11.440   11.440   6.324   470   4.844      198
 Văn phòng Ban quản lý khu kinh
 22   10.289   10X89   4.887   363   5252      213      777   777   707         70   11.066   11.066   4.887   363   6.029      213
 tế
 23 Sở Thông tin và Truyền thông   7.542   7.542   2.572   191   4.869      90      26   26            26   7.568   7.568   2.572   191   4.895      90
 24 Sở ngoại vụ   6.091   6 091   2.294   171   3.707      81      88   88   72         16   6.179   6.179   2.294   171   3.793      81
 23 Sở công thƣơng   8.131   7.583   4627   344   2.893   119   162   548   254   254   155         99   8.315   7.837   4.627   344   3.147   119   162   548
 26 Chi cục Quản lý thị trƣờng   12.477   12477   8.152   606   3.960      241      120   120         120      12.597   12397   8.132   726   3.960      241
 27 Sở Lao động Thƣơng binh và XH   9614   9614   4.985   371   4.423      165      281   281   111         169   9.895   9 895   4.983   371   4.704      165
 28 Chi cục Phòng, chống tị nạn XH   2.192   2.192   845   63   1.317      33                        2 192   2 192   845   63   1.317      33
 29 Ban Dân tộc   6.330   6.330   2.853   212   3.350      85      1.117   1.117   1.011         37   7 447   7447   2.853   212   4.467      83
 30 Sở Xây dựng   8.024   7.574   4.660   347   2.738   18   153   450   476   476   355         121   1500   8050   4.660   347   3.214   18   153   450
 31 Chi cục giams định xây dựng   1 726   1726   696   52   1.003      25      35   35      35         1.761   1.761   731   52   1.003      25
 32 Chi cục thủy lợi   3712   3712   1.844   137   1.003      72      0   0   0            3.712   3.712   1.844   137   1 803      72
 33 Chi cục Chăn nuôi và thú y   16 744   16 726   2.288   170   14.334   5   61   18   1.531   1.531            1.531   18.275   18X37   2.288   170   15.865   5   61   18
 34 Chi cục kiểm Lâm   51.134   51.134   37.425   2.784   11.937      1.012      1.279   1.279   1.158      121      52.413   32.413   37.425   2.905   13.095      1.012
 33 Chi cục Phát triển nông thôn   3.418   3.418   1.945   145   1.392      64      258   258            258   3.676   3.676   1.945   145   1 650      64
 Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
 36   4.507   4.507   2.402   179   2.008      82      1.269   1.269   1         1X61   5.776   5.776   2.402   179   3.277      82
 vật
 Sở  Nông  nghiệp  và  phát  triển
 37   6.530   6.278   3.395   252   2833   76   126   252   731   731   371         360   7.261   7.009   3.395   252   3.564   76   126   252
 nông thôn
 Văn phòng điều phối  nông  thôn
 31   1.389   1.389   704   52   662      29                        1X19   1X89   704   52   662      29
 mới
 Chi cục Quản lý chất lƣợng Nông
 39   2.353   2.339   1023   91   1.067   4   3«   14   102   102   102            2.455   2.441   1.223   91   1.169   4   38   14
 lâm sản & Thủy sản
 Văn  phòng  BCH  phòng  chống
 40   1.671   1.671   619   46   1.027      21                        1.671   1.671   619   46   1.027      21
 thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn
 41 Sở  y  tế    5.258   4.728   2.957   220   1.698   33   114   530   1.274   1.274   412      97   765   6.532   6.002   2.957   317   2.875   33   114   530
 42 Chi cục An toàn VSTP   2.175   2.079   1208   90   847   24   42   96                     2.175   2.079   1.208   90   847   24   42   96
 43 Chi cục dân số KHHGĐ   2.280   2.210   1.590   118   625      53      17   17   17            2.297   2.297   1.590   118   642      33
 Chƣơng trinh phổ biến, giáo dục
 44  pháp  luật  năm  2018  (chua  phân   2.000   2.000         2.000                              2.000   2.000         2.000
 bổ)
 Kinh phí đảm bảo hoạt động các
 45 cơ quan nhà nƣớc; Kỉinh phí thực  20.000   20.000         20X00            -16X34   -16X34            -16X34   3.466   3.466         3.466
 hiện 4 Chƣơng trình, 19 Đề án;...
 Kinh phí mua xe ô tô chuyên
 46  dùng phục vụ công tác   15.000   15X00         15.000            •10.000   -10.000            -10.000   5.000   3.000         5.000
 Chi hoạt động của cơ quan Đảng
 XIII   189.895   187.620   89.561      108.396      2.337   2.275                     189.895   187.620   89.561      100.396      2.337   2.275
 1 Tỉnh Ủy Lio Cai   169.895   167.620   89.561      80.396      2.337   2.275                     169.895   167.620   89.561      80.396      2.337   2.275
 10
   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197   198