Page 192 - KyYeuKyVII
P. 192

Phụ lục số 11.1




                                                   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách         Chi thƣờng xuyên từ ngân sách     Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
                                                                           Chi từ
                                                                           nguồn  Dự toán                                                          Chi từ
                                                                            thu  điều chỉnh     Lƣơng,         Dự toán                             nguồn
                                        Dự toán    Lƣơng,             10% tiết   SN,  trong năm   PC, các      sau điều   Lƣơng,              10% tiết   thu SN,
                    STT                 giao đầu   Chi ngân   PC, các   Kinh phí   Các nội  Nguồn  kiệm để   DV,   (Có QĐ   Chi ngân  Kinh phí   khoản  Kinh phí  Các nội   chỉnh   Chi ngân   PC, các   Kinh phí   Các nội  Nguồn   kiệm để   DV, phí,
                                         năm       khoản      dung   thu tại  nâng   phí, lệ   đến             Dựtoin     khoản       dung   thu tại   lệ phí
                             ĐƠN VỊ           sách nhà   đóng góp   thực hiện   khác   đơn vị  mức   sách nhà  chuyển   đóng gọp  thực hiện  dung khác   sách nhà   đóng góp   thực hiện   khác   đơn vị   nâng mức
                                               nƣớc      CCTL               phí  20/5/2018)   nƣớc   ngồn   thwo   CCTL   còn lại   MU đliu   nƣớc   CCTL   lƣơng cơ   đƣợc để
                                                   theo lƣơng   còn lại  cân đối  lƣơng cơ   đƣợc                         theo lƣơng   còn lại  cân đối   lại
                                                   1.210              bản   để lại              lƣơng                     1.210               bản
                                                                                                1.210
                                             2=3+4+5-                                10=11+12                       19=20+21
                     A        B          1=2+8   6- 7   3   4   5   6   7   8   9=10+17   +13+14-15  11   12   13   14   18=19+25   +   20   21   22   23   24   25
                                                                                      -16                           22-23-24
                     21  Văn phòng Sở Giáo dục và đào tạo   10.955   10.955   6.324   470   4J59      198      485   485   474         11   11.440   11.440   6.324   470   4.844      198
                       Văn phòng Ban quản lý khu kinh
                     22                 10.289   10X89   4.887   363   5252      213      777   777   707         70   11.066   11.066   4.887   363   6.029      213
                       tế
                     23 Sở Thông tin và Truyền thông   7.542   7.542   2.572   191   4.869      90      26   26            26   7.568   7.568   2.572   191   4.895      90
                     24 Sở ngoại vụ      6.091   6 091   2.294   171   3.707      81      88   88   72         16   6.179   6.179   2.294   171   3.793      81
                     23 Sở công thƣơng   8.131   7.583   4627   344   2.893   119   162   548   254   254   155         99   8.315   7.837   4.627   344   3.147   119   162   548
                     26 Chi cục Quản lý thị trƣờng   12.477   12477   8.152   606   3.960      241      120   120         120      12.597   12397   8.132   726   3.960      241
                     27 Sở Lao động Thƣơng binh và XH   9614   9614   4.985   371   4.423      165      281   281   111         169   9.895   9 895   4.983   371   4.704      165
                     28 Chi cục Phòng, chống tị nạn XH   2.192   2.192   845   63   1.317      33                        2 192   2 192   845   63   1.317      33
                     29 Ban Dân tộc      6.330   6.330   2.853   212   3.350      85      1.117   1.117   1.011         37   7 447   7447   2.853   212   4.467      83
                     30 Sở Xây dựng      8.024   7.574   4.660   347   2.738   18   153   450   476   476   355         121   1500   8050   4.660   347   3.214   18   153   450
                     31 Chi cục giams định xây dựng   1 726   1726   696   52   1.003      25      35   35      35         1.761   1.761   731   52   1.003      25
                     32 Chi cục thủy lợi   3712   3712   1.844   137   1.003      72      0   0   0             3.712   3.712   1.844   137   1 803      72
                     33 Chi cục Chăn nuôi và thú y   16 744   16 726   2.288   170   14.334   5   61   18   1.531   1.531            1.531   18.275   18X37   2.288   170   15.865   5   61   18
                     34 Chi cục kiểm Lâm   51.134   51.134   37.425   2.784   11.937      1.012      1.279   1.279   1.158      121      52.413   32.413   37.425   2.905   13.095      1.012
                     33 Chi cục Phát triển nông thôn   3.418   3.418   1.945   145   1.392      64      258   258            258   3.676   3.676   1.945   145   1 650      64
                       Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
                     36                  4.507   4.507   2.402   179   2.008      82      1.269   1.269   1         1X61   5.776   5.776   2.402   179   3.277      82
                       vật
                       Sở  Nông  nghiệp  và  phát  triển
                     37                  6.530   6.278   3.395   252   2833   76   126   252   731   731   371         360   7.261   7.009   3.395   252   3.564   76   126   252
                       nông thôn
                       Văn phòng điều phối  nông  thôn
                     31                  1.389   1.389   704   52   662      29                                 1X19   1X89   704   52   662      29
                       mới
                       Chi cục Quản lý chất lƣợng Nông
                     39                  2.353   2.339   1023   91   1.067   4   3«   14   102   102   102            2.455   2.441   1.223   91   1.169   4   38   14
                       lâm sản & Thủy sản
                       Văn  phòng  BCH  phòng  chống
                     40                  1.671   1.671   619   46   1.027      21                               1.671   1.671   619   46   1.027      21
                       thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn
                     41 Sở  y  tế        5.258   4.728   2.957   220   1.698   33   114   530   1.274   1.274   412      97   765   6.532   6.002   2.957   317   2.875   33   114   530
                     42 Chi cục An toàn VSTP   2.175   2.079   1208   90   847   24   42   96                     2.175   2.079   1.208   90   847   24   42   96
                     43 Chi cục dân số KHHGĐ   2.280   2.210   1.590   118   625      53      17   17   17            2.297   2.297   1.590   118   642      33
                       Chƣơng trinh phổ biến, giáo dục
                     44  pháp  luật  năm  2018  (chua  phân   2.000   2.000         2.000                              2.000   2.000         2.000
                       bổ)
                       Kinh phí đảm bảo hoạt động các
                     45 cơ quan nhà nƣớc; Kỉinh phí thực  20.000   20.000         20X00            -16X34   -16X34            -16X34   3.466   3.466         3.466
                       hiện 4 Chƣơng trình, 19 Đề án;...
                       Kinh phí mua xe ô tô chuyên
                     46  dùng phục vụ công tác   15.000   15X00         15.000            •10.000   -10.000            -10.000   5.000   3.000         5.000
                       Chi hoạt động của cơ quan Đảng
                   XIII                 189.895   187.620   89.561      108.396      2.337   2.275                     189.895   187.620   89.561      100.396      2.337   2.275
                      1 Tỉnh Ủy Lio Cai   169.895   167.620   89.561      80.396      2.337   2.275                     169.895   167.620   89.561      80.396      2.337   2.275
                                                                                   10
   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197