Page 189 - KyYeuKyVII
P. 189
Phụ lục số 11.1
Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
Chi từ
nguồn Dự toán Chi từ
Ng thu điều chỉnh Dự toán nguồn
Dự toán Lƣơng, Kinh Các uồn 10% SN, trong năm Lƣơng, sau điều Lƣơng Các 10% tiết thu SN,
PC, các Kinh
tiết
STT giao đầu Chi ngân PC, các phí nội thu kiệm để DV, (Có QĐ Chi ngân Kinh khoản phí Các nội chỉnh Chi ngân , PC, nội Nguồn kiệm để DV, phí,
các Kinh phí
năm khoản dung tại phí dung dung thu tại nâng
ĐƠN VỊ sách nhà đóng góp thực khác đơn nâng phí, lệ đến sách nhà chuyển đóng gọp thực khác còn Dựtoin sách nhà khoản thực hiện khác đơn vị mức lệ phí
nƣớc theo hiện còn vị mức phí 20/5/2018) nƣớc ngồn thwo hiện lại MU đliu nƣớc đóng CCTL còn cân đối lƣơng cơ đƣợc để
đƣợc
lƣơng CCTL lại cân lƣơng để lại ) lƣơng CCTL gọp lại bản lại
1.210 đối cơ bản 1.210 thwo
lƣơng
2=3+4+5- 10=11+12 14=20+21 1.210
A B 1=2+8 6- 7 3 4 5 6 7 8 9=10+17 +13+14-15 11 12 13 14 19=19+25 + 20 21 22 23 24 25
-16 22-23-34
e Các hoạt động kinh tế khác 111.494 197.219 29.442 1.99 89.29 793 717 4.274 14.233 14.233 30.223 199 209 -16.400 123.727 121.451 29.941 2.173 94.11 793 717 4.276
1 Ban quản lý các bến xe khách 4 9 3
2 Trung tâm Thông tin vi Xúc tiến 3.092 3.092 1.604 119 IA23 64 380 380 80 301 3.472 3.472 1.604 119 1.813 64
Du lich tỉnh Lào Cai
3 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên
4 và MT 2.906 2.906 2.122 13« 683 59 120 120 120 3.026 3.026 2.122 138 805 39
Trung tâm công nghệ thông tin
3 1.607 1.607 928 69 637 27 1.607 1.607 928 69 637 27
(TNMT)
6 Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 6.382 6.131 4.639 343 1066 271 148 451 170 170 41 129 6.752 6001 4.639 474 1.607 271 148 451
Trung tâm ứng dụng tiến bộ
7 2.168 2.168 1.360 101 732 45 48 48 48 2016 2016 1060 149 732 45
KH&CN
Trung tâm Kiểm định vả Kiểm
8 32 32 32 32 32 32
nghiệm hàng hoá
Trạm Quan trẳc và Cảnh báo
9 1.176 1.176 348 26 816 14 746 746 730 16 1.922 1.922 364 26 1046 14
phóng xạ
10 Vƣờn Quốc gia Hoàng Liên 2.404 2.404 2.238 166 2.404 2.404 2038 166
Trung tâm trợ du lich sinh thái &
11 3.208 1.708 1.080 80 1.062 492 22 1000 43 43 43 3031 1.751 1.080 80 1.105 492 22 1500
GDMTHL
Trung tâm cứu hộ bảo tồn &PT
12 3.097 5.097 1.079 90 3J74 37 65 65 65 5.162 3.162 1.078 80 4.041 37
sinh vật Hoàng Liên
13 Trung tâm trợ giúp pháp lý 3.737 3.757 2.379 177 1073 72 859 8591 8 70 781 4.616 4.616 2.449 177 2.062 72
14 Văn phòng ban quản lý khu kinh 2.360 2.360 2060 2.360 2060 2060
13 Ban quản lý các cửa khẩu 3.630 3.630 1043 93 4012 380 580 580 6.230 6030 1045 93 4.892
16 Trung tâm Dịch vụ khu kinh tế 2.735 2.733 994 74 1.997 150 150 150 2.883 2.883 994 74 1.817
17 Trung tâm CNTT và Truyền 5.169 5.169 1.432 107 3.687 57 -1.352 -1.352 -1052 3.817 3.817 1.432 107 2035 37
Trung tâm tƣ vấn và Dịch vụ tài
18 16.570 16.570 1.936 143 14043 74 687 687 687 17037 17057 1.956 145 13030 74
chính
Sở Công Thƣơng (nguổn vốn
19 khuyến công) 2.207 2.207 2007 105 103 105 2.312 2012 2012
Trung tâm Khuyến công, tƣ vấn
20 1.941 1.941 1.164 87 727 37 1.941 1.941 1.164 87 727 37
PTCN&TKNL
Trung tâm Khuyến công, tƣ vấn
21 PTCN &TKNK (nguồn vốn 305 303 305 305 305 305
khuyến công)
Trung tâm xúc tiến và thƣơng 3.666 3.666 1.076 80 2045 33 24 24 24 3.690 3.690 1.076 80 2.569 33
22 mại
23 Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh 1.239 1039 799 39 407 26 254 254 254 1.493 1493 799 59 661 26
24 Phòng công chứng số I 2.325 2023 2.325 2325
23 Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông 234 234 234 254 254 254
dân (nguồn vốn khuyến công)
Liên minh Hợp tác xã (Nguồn
26 vốn khuyến cổng) 32 32 32 32 32 32
27 Sở Tài chính 13.050 13.050 13.030 -887 -887 -887 12.163 12.163 12.163
28 QŨY phòng chống thiên tai 225 225 113 113 225 223 113 113
29 Chi có tính chất đẩu tƣ XDCB 28085 28085 28.050 335 28085 28085 28083