Page 191 - KyYeuKyVII
P. 191

Phụ lục số 11.1



 Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi từ   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
 nguồn  Dự toán                                                     Chi từ
 Lƣơng,   thu  điều chỉnh    Dự toán      Lƣơng,                    nguồn
             Lƣơng,
    Dự toán   PC, các   10% tiết   SN,  trong năm   Chi   PC, các   sau điều   Chi   PC, các   10% tiết   thu SN,
 STT   giao đầu   Chi ngân   khoản   Kinh phí  Các nội   Nguồn kiệm để   DV,   (Có QĐ   ngân   Kinh phí  khoản   Kinh phí  Các nội   chỉnh   ngân   khoản   Kinh phí  Các nội   Nguồn   kiệm để   DV, phí,
 năm   đóng   thu tại  nâng   phí, lệ   đến   Dựtoin   đóng   thu   tại   lệ phí
 ĐƠN VỊ      sách nhà   góp   thực hiện  dung khác   đơn vị  mức   sách   chuyển  đóng gọp  thực hiện  dung khác   sách   gọp   thực hiện dung khác  đơn   vị  nâng mức
 nƣớc   CCTL  còn lại   phí  20/5/2018)   nhà   ngồn   thwo   CCTL  còn lại   MU đliu   nhà   CCTL  còn lại   lƣơng cơ   đƣợc để
 theo   cân đối lƣơng cơ   đƣợc           thwo           cân đối     lại
 lƣơng   bản   để lại   nƣớc   lƣơng   nƣớc   lƣơng           bản
             1.210
 1.210                                    1.210
 2=3+4+5-  10=11+12                19=20+21
 A   B   1=2+8   6- 7   3   4   5   6   7   8   9=10+17  +13+14-15  11   12   13   14   18=19+25   +   20   21   22   23   24   25
    -16                            22-23-24
 Dự phòng chƣa phân bổ nguồn
 30   vốn khuyến công   1.202   1202   1.202   1402   1201   1402

 Kinh phỉ thực hiện 4 Chƣơng
 trình, 19 Đề án; Kỉnh phi sửa chữa
 31   23.152   23.132   23.152   -18.761   -18.761   -18.761   4491   4491   4J91
 thừong xuyên; Kỉnh phí do công
 trình hoàn thành, quyết toán;...
 XI  Sự nghiệp Bảo vệ môi trƣờng   48.687   48.687   767   57   47492     29     40.679   40.679  14.146           89.364   99266   767   57   88471     29
 l   Trung tâm Quan trắc môi trƣờng   2.394   2.394   767   57   1.799    29                      2494   2294   767   57   1.799    29
 2  Chi cục Bảo vệ môi trƣờng   222   222       222                            222   722       222
 3  Sở Tài nguyên và môi trƣờng   23.133   23.833       23.833                            23.835   23.835       23433
 4   Văn phòng ban quản lý khu kinh   2.036   2.036       2 036          695   693          695   2.731   2.731       2.731

 CAng ty Môi trƣờng đô thị (Đề án
 3   493   493   493            493   493              493
 phân loại chất thải rắn tại nguồn)
 6  Chi có tính chất đầu tƣ XDCB                           41.174   41.174  13.653       27.521   41.174   41.174       41.174

 Kinh phí các nhiệm vụ bảo vệ môi
 7  trƣờng, kinh phi thực hiện đề án   20.000   20.000   20.000   -1.683   -1.683   -1.683   18.317   18317   18.317
 về môi trƣờng
 XU   Hoạt động của các cơ quan nhà   399.778   394423  165447  12433   223.014   766   5405   4.853   -1.847   -1.847  15.591   . 142   562   -18.142   397.93  393.076  165409   12495   220463   766   5405   4455
 nƣớc                         1
 1     Sở Tài nguyên và môi trƣờng   6.380   6263   3469   263   2.698   155   114   317   153   153   49       104   6.733   6.416   3469   263   2431   155   114   317
 2  Chi cục quản lý đất đai   1.306   1J06   74«   36   527    25    57   57   57          1463   1.363   748   56   384    25
 3  Chi cục bảo vệ môi trƣờng   2.089   2.089   1.034   77   1.014    36                      2.089   2.089   1.034   77   1.014    361
 4  Sở văn hóa thể thao và du lịch   9.607   9476   6.162   431   3 109   40   213   131   311   311   39    101   171   9.918   9.787   6.162   359   3419   40   213   131
 5  Sở giao thông vận tải   12.966   10.364   3.763   280   6.957   292   144   2.402   803   803   310    123   170   13.769   11.367   3 763   403   7.637   292   144   2.402
 6  Thanh tra Sở giao thông vận tải   5.367   3.367   1 820   133   3 665    53                      3.367   5467   1420   133   3.665    53
 7  Ban An toàn giao thông   3.928   3.928   246   18   3678    14    1.140   1.140   1.140          7.068   7 068   246   18   6418    14
 8  Sở tài chính   13.163   13.163   3.891   431   7.049    213    435   435   435          13400   13 600   5.891   438   7.484    213
 9  Văn phòng HĐND tỉnh   17.802   17.802   4.006   291   13 673    175    787   787   753       32   18.589   18489   4.006   298   14.460    175
 10  Văn phòng UBND tỉnh   26.233   26.233   6414   492   19443    314    2.437   2.437   223       2214   28.672   28.672   6614   492   21480    314
 11  Sở Kế hoạch và đầu tƣ   9.248   9448   4 773   333   4.29«    180    694   694   654       40   9.942   9 942   4.775   355   4.992    180
 12  Sở khoa học và công nghệ   6 411   6 411   4088   304   2.172    153    168   168   3   78    84   6.579   6479   4.166   304   2462    153
 Chỉ cục Tiêu chuẩn đo lƣờng chất
 13   3.714   3.714   2.070   134   1.556   66   29   29   29   3.743   3.743   2.099   154   1456   66
 lƣợng
 14  Vuòn Quốc gia Hoàng Liên   12.729   12.729   3.943   442   6.497    153    51   51          51   12.780   12.780   5.943   442   6.348    153
 13  Ban Thi đua Khen thƣởng   16484   16.384   1440   100   14 986    42    231   231          231   16.615   16.615   1,340   100   15417    42
 16  Sở nội vụ   10.023   10.023   3.639   271   6444    129    ỉ.862   3.862   5.819       43   15.887   15.887   3.639   271   12.106    129
 17  Chỉ cục văn thƣ lƣu trữ   2476   2276   1.132   84   1.103    45    227   227   254       -27   2203   2403   1.132   14   1432    45
 1S  Ban Tôn giáo   1.303   U03   111   63   590    33    442   442   37       405   1.945   1243   881   65   1.032    33
 19  Thanh tra tỉnh   9468   9468   4.681   348   4.474    135    610   610   382       29   9.978   9.978   4.681   341   3.084    133
 20  Sở Tƣ pháp   3333   3236   2 930   219   2.175    108   97   131   131   8        123   5.464   5467   2.950   219   2406    108   97
 9
   186   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196