Page 187 - KyYeuKyVII
P. 187

Phụ lục số 11.1



 Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi từ   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
 nguồn  Dự toán                                                     Chi từ
                                                                    nguồn
    Dự toán   Lƣơng,   10%   thu  điều chỉnh   Lƣơng,   Dự toán   Lƣơng,   Các   10% tiết  thu SN,
 SN,  trong năm
                             sau điều
 STT   giao đầu   Chi   PC, các  Kinh   Các nội   Nguồn tiết   DV,   (Có QĐ   Kinh   PC, các  Kinh   Các nội   chỉnh   PC, các   nội   Nguồn  kiệm  để  DV, phí,
 năm   ngân   khoản  phí thực   dung   thu tại kiệm để   phí, lệ   đến   Chi ngân   phí   khoản  phí   dung   Dựtoin   Chi ngân  khoản  Kinh phí   dung  thu  tại nâng   lệ phí
 ĐƠN VỊ      sách   đóng gọp  hiện   khác còn   đơn vị nâng   phí  20/5/2018)   sách nhà   chuyển  đóng gọp thực   khác còn   MU đliu   sách nhà  đóng gọp thực hiện   khác  đơn  vị mức   đƣợc để
 nhà   thwo  CCTL   lại   cân  mức   đƣợc      nƣớc   ngồn   thwo  hiện   lại   nƣớc   thwo  CCTL   còn  cân đối  lƣơng cơ   lại
 nƣớc   lƣơng   đối  lƣơng   để lại   lƣơng  CCTL   lƣơng   lại   bản
 1.210   cơ bản   1.210                   1.210
 B   1=2+8  2=3+4+5-  3   4   5   6   7   8   9=10+17  10=11+12  11   12   13   14   19=19+25  14=20+21  20   21   22   23   24   25
 A   6- 7   +13+14-15                +
    -16                            22-23-34
 4  Chi cục Kiểm Lâm   3.057   3.057         3.057            184   184   184            3.241   3.241         3.241
 Ban Quản lý dự án hỗ trợ nông
 5   498   498         498                              498   498         498
 nghiệp các bon thắp
 6   Vƣờng Quốc gia Hoàng liên   818   818         894      76                        818   818         894      76
 7   Ngân hàng NN&PTNT                           771   771            771   771   771         771
 8   Công ty TNHH Anh Nguyên                           2376   2.376            2.376   2.376   1376         1376
 9   Huyện Bát Xát                           52   52   52            32   52         52
 10   Huyện Bảo Thắng                           7   7   7            7   7         7
 11  Chi có tính chấtdđầutuƣ XDCB                           57.107   57.107   31.282         25.825   37.107   37.107         57.107
 Chi thực hiện chính sách nông
 12  lâm nghiệp, Thực hiện các đề án   50.000   30.000         30.000            -32.500   32.500            -32.500   17300   17300         17.500
 về nông, lâm nghiêoj
 b  Sự nghiệp Giao thông   64.504   64.504         64.504            336.482   336.482  144.332         191.930   400386   400386         400386
 1   Quỹ bảo tri đƣờng bộ   4.504   4.304         4.504                              4.504   4304         4.304
 2  Chi có tinh chất đầu tƣ XDCB                           344.318   344.518  144.552         199.966   344.318  344.318         344311
 Kinh phí cửa chữa thừong xuyên;
 3  Kinh phi các dự án hoàn thành,   60.000   60.000         60.000            -8.036   -8.036            -8.036   31.964   51.964         51.964
 quyết toán;...
 e  Sự nghiệp Tài nguyên   39.004   30.000         30.000                              38.000   38.000         30.000
 I   Sở Tài nguyên và môi trƣờng   27.449   27.449         27.449                              27.449   27.449         27.449
    - Kỉnh phí thƣờng  xuyên   1.888   1.888         1.888                              1.888   1JS8         1.888
    - Kinh phi các dự án đo đạc, quản   23.361   23.361         23.561                              23361   23.561         23.561
 lý đất đai
 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên
 2   419   419         419                              419   419         419
 và MT
 3  Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh   1.626   1.626         1.626                              1.626   1326         1.626
 4  Trung tâm công nghệ thông tin   506   306         306                              306   506         506
 (TNMT)
 đ  Sự nghiệp Kiến thiết tài chính   73.000   73.000         73.000            102.231   102.231   44.036         38.173   177331   177331         177331
 Trung tâm tƣ vấn và dịch vụ tài
 1   chính  (Sửa  chữa,  nâng  cấp  Nhà   15.000   13.000         15.000                              13.000   15.000         15.000
 nghỉ Thiên Ngân huyện Sâp Tỉnh
 Lào Cai)
 2  Chi có tính chất đầu tƣ XDCB                           133.083   133.083   44.056         89.027   133.083  133.083         133.083
 Kinh phí sửa chữa thƣòng xuyên;
 3  Kinh phí các dự án hoàn thảnh,   60.000   60.000         60.000            30.832   . -30.852            30.852   29.148   29.148         29.148
 quyết toán;...





 7
   182   183   184   185   186   187   188   189   190   191   192