Page 186 - KyYeuKyVII
P. 186
Phụ lục số 11.1
Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi từ Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
nguồn Dự toán Chi từ
nguồn
Dự toán Lƣơng, 10% thu điều chỉnh Lƣơng, Dự toán Lƣơng, Các 10% tiết thu SN,
SN, trong năm
sau điều
STT giao đầu Chi PC, các Kinh Các nội Nguồn tiết DV, (Có QĐ Kinh PC, các Kinh Các nội chỉnh PC, các nội Nguồn kiệm để DV, phí,
năm ngân khoản phí thực dung thu tại kiệm để phí, lệ đến Chi ngân phí khoản phí dung Dựtoin Chi ngân khoản Kinh phí dung thu tại nâng lệ phí
ĐƠN VỊ sách đóng gọp hiện khác còn đơn vị nâng phí 20/5/2018) sách nhà chuyển đóng gọp thực khác còn MU đliu sách nhà đóng gọp thực hiện khác đơn vị mức đƣợc để
nhà thwo CCTL lại cân mức đƣợc nƣớc ngồn thwo hiện lại nƣớc thwo CCTL còn cân đối lƣơng cơ lại
nƣớc lƣơng đối lƣơng để lại lƣơng CCTL lƣơng lại bản
1.210 cơ bản 1.210 1.210
B 1=2+8 2=3+4+5- 3 4 5 6 7 8 9=10+17 10=11+12 11 12 13 14 19=19+25 14=20+21 20 21 22 23 24 25
A 6- 7 +13+14-15 +
-16 22-23-34
4 Chi cục Kiểm Lâm 3.057 3.057 3.057 184 184 184 3.241 3.241 3.241
Ban Quản lý dự án hỗ trợ nông
5 498 498 498 498 498 498
nghiệp các bon thắp
6 Vƣờng Quốc gia Hoàng liên 818 818 894 76 818 818 894 76
7 Ngân hàng NN&PTNT 771 771 771 771 771 771
8 Công ty TNHH Anh Nguyên 2376 2.376 2.376 2.376 1376 1376
9 Huyện Bát Xát 52 52 52 32 52 52
10 Huyện Bảo Thắng 7 7 7 7 7 7
11 Chi có tính chấtdđầutuƣ XDCB 57.107 57.107 31.282 25.825 37.107 37.107 57.107
Chi thực hiện chính sách nông
12 lâm nghiệp, Thực hiện các đề án 50.000 30.000 30.000 -32.500 32.500 -32.500 17300 17300 17.500
về nông, lâm nghiêoj
b Sự nghiệp Giao thông 64.504 64.504 64.504 336.482 336.482 144.332 191.930 400386 400386 400386
1 Quỹ bảo tri đƣờng bộ 4.504 4.304 4.504 4.504 4304 4.304
2 Chi có tinh chất đầu tƣ XDCB 344.318 344.518 144.552 199.966 344.318 344.318 344311
Kinh phí cửa chữa thừong xuyên;
3 Kinh phi các dự án hoàn thành, 60.000 60.000 60.000 -8.036 -8.036 -8.036 31.964 51.964 51.964
quyết toán;...
e Sự nghiệp Tài nguyên 39.004 30.000 30.000 38.000 38.000 30.000
I Sở Tài nguyên và môi trƣờng 27.449 27.449 27.449 27.449 27.449 27.449
- Kỉnh phí thƣờng xuyên 1.888 1.888 1.888 1.888 1JS8 1.888
- Kinh phi các dự án đo đạc, quản 23.361 23.361 23.561 23361 23.561 23.561
lý đất đai
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên
2 419 419 419 419 419 419
và MT
3 Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 1.626 1.626 1.626 1.626 1326 1.626
4 Trung tâm công nghệ thông tin 506 306 306 306 506 506
(TNMT)
đ Sự nghiệp Kiến thiết tài chính 73.000 73.000 73.000 102.231 102.231 44.036 38.173 177331 177331 177331
Trung tâm tƣ vấn và dịch vụ tài
1 chính (Sửa chữa, nâng cấp Nhà 15.000 13.000 15.000 13.000 15.000 15.000
nghỉ Thiên Ngân huyện Sâp Tỉnh
Lào Cai)
2 Chi có tính chất đầu tƣ XDCB 133.083 133.083 44.056 89.027 133.083 133.083 133.083
Kinh phí sửa chữa thƣòng xuyên;
3 Kinh phí các dự án hoàn thảnh, 60.000 60.000 60.000 30.832 . -30.852 30.852 29.148 29.148 29.148
quyết toán;...
7