Page 185 - KyYeuKyVII
P. 185

Phụ lục số 11.1


                             Dự toán
 Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi từ   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   sau điều   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
 nguồn  Dự toán              chỉnh                                  Chi từ
 Ngu
 Lƣơng,   10%   thu  điều chỉnh   Lƣơng,      Lƣơng,                nguồn
    Dự toán   PC, các  Kinh   ồn   tiết   SN,  trong năm   PC, các  Kinh   PC, các   10%  tiết  thu SN,
 STT   giao đầu   Chi ngân  khoản  phí   Các nội   thu   kiệm để   DV,   (Có QĐ  Chi ngân  Kinh   khoản  phí   Các nội   Chi ngân  khoản   Kinh phí   Các nội   Nguồn   kiệm  để  DV, phí,
 năm   dung   tại   phí, lệ   đến   phí   dung   Dựtoin   thực   thu  tại  nâng   lệ phí
 ĐƠN VỊ      sách nhà  đóng gọp thực   khác còn   đơn  nâng   phí  20/5/2018)   sách nhà   chuyển   đóng gọp thực   khác còn  MU đliu   sách nhà  đóng gọp  hiện   dung khác  đơn  vị  mức   đƣợc để
  nƣớc
             thwo  hiện
 thwo  hiện
 mức
                                        thwo
                                                    còn lại
 nƣớc
                                    nƣớc
 lƣơng  CCTL   lại   vị   lƣơng   đƣợc      ngồn   lƣơng  CCTL   lại   lƣơng   CCTL   cân đối   lƣơng cơ   lại
 1.210   cân   cơ bản   để lại   1.210   1.210                bản
 đối
 B   1=2+8  2=3+4+5-  3   4   5   6   7   8   9=10+17  10=11+12  11   12   13   14   19=19+25  14=20+21  20   21   22   23   24   25
 A   6- 7   +13+14-15                +
 19  Tỉnh đoàn thanh niên                           818   -16  818          818   SIS   22-23-34      818
                                      818
 20  Hội chữ thập đỏ tỉnh                           260   260          260   260   260       260
 21  Sở Tài nguyên và Môi trƣờng                           208   208          208   208   208       208
 22  Sở Nội vụ                           243   243          243   243   243       243
 23  Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh                           115   115          115   115   115       115
 24  Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng                           101   101          101   101   101       101

 25   Kinh phí đặt nhiệm vụ thông tin   30.000   30.000   . 30.000   -30.000   -30.000   -30.000
 truyền thông
 Chi phục vụ các sự kiện lớn trong
 26  năm; kinh phí thực hiện đề án về   5.000   5.000   5400   -4.000   -4.000   -4.000   1.000   1.000   1.000
 truyền hình;...
 VIII  Sự nghiệp thể dục – thể thao   14.115   14415   4.012   304   10477    148    257   257   191    66   0   15.072   15.072   4.082   370   18.769    148
 Trung tầm Huấn luyện và Thi đấu
 1   9.S1S   9415   4.012   304   5477   148   617   687   191   66   430   10.502   10502   4.082   370   6.199   148
 TDTT
 2  Sở Văn hóa. Thể thao Và Du lịch                        2.354   2454          2.354   2.354   2.334       2.354
 3  Đoàn Nghệ thuật dân tộc                           401   40          40   40   40       40
 4  Tỉnh Đoàn thanh niên                           43   45          45   45   43       45
 5  Hội Cựu chiền binh tỉnh                           ĩõ   10           10   ĩõ   1  10        10
 6  Hội Liên hiệp phụ nữ                           23   23          23   23   23       23
 7  Ban Dân tộc                           13   13          15   15   15       15
 8  Bộ Chi huy Biên phòng tỉnh                           55   55           55   55   55       35
 9  Liên đoàn Lao động tỉnh                           12   12          12   12   12       12
 Chi các hoạt động thể thao lớn
 10  trong năm; Thực hiện các Đề ẩn   3.000   5.000   5.000   -2.984   -2.984   -2.984   2.016   2.016   2.016
 về thể thao;...
 IX  Chi đảm bảo xã hội   47.466   47466   9417   730   37.176    257    -17.969   -17569   31       -18.000   29.497   29.497   9317   730   19307    257
 1  Sở Lao dộng Thƣơng binh và XH   4.105   4.105       4.103                            4.105   4.103       4.105
 2  Cơ sở cai nghiện ma túy số 1   12.017   12.017   4.161   310   7.629    90                      12017   12017   4.168   310   7.629    90
 3  Trung tâm Công tác xã hội   7.093   7.093   3256   242   3.667    72                      7.093   7.093   3356   242   3.667    72
 Trung taam Điều dữong ngƣời có
 4   1349   1349   642   51   643   27   31   31   31   1380   1380   682   51   674   27
 công SaPa
 5  Bộ chỉ huy quân sự tỉnh                           9   9          9   9   9       9
 Cơ sở điều trị nghiện các chất
 6   dạng thuốc phiện bằng thuốc   2.902   2.902   1.711   127   1.132   68   2.902   2.902   1.711   127   1.132   68
 Chi các hoạt động bảo trợ xã hội,
 7   thực hiện các đề án về đảm bảo xã   20.000   20.000   20.000   -18.009   -18.009   18.009   1.991   1.991   1391
 hội
 X  Các hoạt động kinh tế   354.771   350402   33.146   2465  3166488    994   4376   483252   483252  252.666   199   209   230.177   838.030   833.754   33345   2574   799.492   763   994   4376
 a   Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi,   73.780   73.780   6.7044   499   66.854     277     30305   305  33. 833        -3528   104.085   394.083   0.794   499   97JS9     277
 ngư nghiệp và lâm sản
 1  Trung tâm giống nông nghiệp   10.762   10.762   4.660   347   5.901    146    2.034   2.034   2.034          12.796   12.796   4.660   347   7.935    146
 2  Trung tâm Khuyến nống   1.193   8193   2.044 12   6.0Ỉ2    55    104   104   104          8.297   8397   2.044   152   6.156    35
 3  Chi cụcc Thủy lợi   452   432       432          171   171   171          623   623       623
 6
   180   181   182   183   184   185   186   187   188   189   190