Page 183 - KyYeuKyVII
P. 183

Phụ lục số 11.1

    Dự toán giao đầu   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
 năm   Chi từ
    nguồn  Dự toán                                         10%   Chi từ
 ĐƠN VỊ
 Dự toán   Lƣơng  10%   thu  điều chỉnh   Lƣơng,   Các   Dự toán   Lƣơng,   Các   tiết   nguồn
 giao đầu   , PC,   Kinh  Các nội  Nguồn  tiết   SN,  trong năm   Kinh   PC, các   Kinh   sau điều   PC, các   nội   Nguồn   kiệm   thu SN,
 STT   Chi ngân   kiệm để   DV,   (Có QĐ  Chi ngân   khoản   phí   nội   chỉnh   khoản   Kinh phí   để   DV, phí,
 ĐƠN VỊ   năm   sách nhà   các   phí   dung   thu tại  nâng   phí, lệ   đến   sách nhà   phí   đóng gọp   thực   dung   Dựtoin   Chi ngân   đóng gọp thực   dung  thu  tại   nâng   lệ phí
 \   khoản   thực  khác còn  đơn vị   chuyển   khác   sách nhà   khác  đơn  vị
 nƣớc   mức   phí  20/5/2018)   nƣớc   thwo   hiện   MU đliu   thwo   hiện   mức   đƣợc để
 đóng   hiện   lại   cân  lƣơng   đƣợc      ngồn   lƣơng   CCTL   còn   nƣớc   lƣơng   CCTL   còn   cân đối   lƣơng   lại
 gọp   CCTL   đối      lại                        lại
    cơ bản   để lại   1.210           1.210                cơ
 thwo                                                      bản
 lƣơng
 3
 A   B   1=2+8  2=3+4+5-  1.210   4   5   6   7   s   9=10+17  10=11+12+  11   12   13   14   19=19+25  14=20+21  20   21   22   23   24   25
 6- 7   13+14-15-                 +
   16                            22-23-34
 24  Huyện Bảo Thắng                           149   149   149            149   149         149
 Kinh phí của các đề tài, dự án dở                11.50
 25  dang…   148   148         148            11.352   11352            11352   11300   11300
                                                   0
 VI  Sự nghiệp Văn hóa – thống tin   48322   48397   11341   IM   36.164      318   25   -3.273   -3373   1.473      254   -5.00   45349   45324   11341   1.134   32.63     388   25
 1  Sở văn hóa, thể thao và du lịch   1337   1.337         1337            71   71            71   1.408   1.408         1.408  7
 2  Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh   8.767   8.767   3112   239   5.423      107      221   221   91         130   8.988   «911   3312   239   5.644      107
 3  Đoàn nghệ thuật dân tộc   15.116   15.116   3.438   256   11329      107      164   164         130   34   15380   15380   3.438   316   11363      107
 4  Thƣ viện tỉnh   3.8ỈS   3.830   1.497   111   2169      47   25                     3.855   3.830   1.497   111   2269      47   25
 5  Bảo tàng tỉnh   5.219   5319   1.619   120   3.529      49      432   452   70         382   5.671   5.671   1319   120   3.981      49
 Trung tim Thực nghiệm và Biểu
 6   2.258   1258   1.153   86   1.062      45      373   373   373            2.631   2.631   1.155   86   1.435      45
 diễn
 7  Cung thiếu nhi tỉnh   1.970   1.970   920   68   1.015      33      160   160   36      124      2.130   2.130   920   192   1.051      33
 t   Chi có tính chất XDCB                           2.503   2.503   903         1.600   2303   2303         2303
 Chi các hoạt động văn hóa lớn
 9  trong năm, thực hiện đề án về văn  10.000   10.000         10.000            -7.217   -7317            -7317   2.784   2784         2.784
 hóa
 Sự nghiệp phát thanh – truyền
 VII   35.000   35.000         35.000            -5.689   -5.689   578         •6367   29311   29311         29311
 hình
 l   Đài Phát thanh và truyền hình                           767   767   578         109   767   767         767
 2  Sở Thông tin và Truyền thông                           20.452   20.452            20.45  20.452   20.452         20.45
 3  Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh                           278   278            278  2   278   278         27»  2
 4  Công an Tỉnh                           188   188            188   ISS   188         188
 5  Ban Nội chính Tỉnh ủy                           122   122            122   122   122         122
 6  Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy                           344   344            344   344   344         344
 7  Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch                           417   417            417   417   417         417
 ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
 8  Nam tỉnh                           125   125            1?5   123   125         125
 9  Sở Công thƣơng                           208   208            208   208   208         208
 Sở Nông nghiệp và Phát triền                           260   260            2Ẩ0   260   260         260
 10  nông thôn
 Sở Lao động - Thƣơng binh và                           444   444            444   444   444         444
 11  xã hội
 12  Ban Dân tộc                           1.129   1.129            1.129   1.129   1.129         1.129
 13  Sở Tƣ pháp                           490   490            490   490   490         490
 14  Sở Giáo dục và Đào tao                           504   504            504   504   504         504
 15  Sở Khoa học Và công nghệ                           43   43            43   43   43         43
 16  Sở Y tế                           474   474            474   474   474         474
 17  Hội Văn học nghệ thuật                           118   111            118   118   118         118
 Văn phòng điều phối nông thôn
 18   mới                           202   202            202   202   202         202
 5
   178   179   180   181   182   183   184   185   186   187   188