Page 181 - KyYeuKyVII
P. 181
Phụ lục số 11.1
Dự toán
Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách sau điều Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
Chi từ chỉnh
nguồn Dự toán Chi từ
Lƣơng, 10% điều chỉnh Lƣơng, Lƣơng, nguồn
Dự toán PC, các Kinh Nguồn tiết thu SN, trong năm PC, các Kinh PC, các 10% tiết thu SN,
STT giao đầu Chi ngân khoản phí Các nội thu tại kiệm để DV, (Có QĐ Chi ngân Kinh khoản phí Các nội Chi ngân khoản Các nội Nguồn kiệm để DV, phí,
năm dung phí, lệ đến phí dung Dựtoin Kinh phí thu tại nâng lệ phí
ĐƠN VỊ sách nhà đóng gọp thực khác còn đơn vị nâng phí sách nhà chuyển đóng gọp thực khác còn MU đliu sách nhà đóng gọp thực hiện dung khác đơn vị mức
nƣớc thwo hiện cân mức đƣợc 20/5/2018) nƣớc thwo hiện nƣớc thwo CCTL còn lại đƣợc để
lƣơng CCTL lại đối lƣơng để lại ngồn lƣơng CCTL lại lƣơng cân đối lƣơng cơ lại
bản
1.210 cơ bản 1.210 1.210
A B 1=2+8 2=3+4+5- 3 4 5 6 7 s 9=10+17 10=11+12 11 12 13 14 19=19+25 14=20+21 20 21 22 23 24 25
6- 7 +13+14-15 +
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lƣờng -16 22-23-34
5 1.801 1.801 1.801 1.801 1.801 1.801
chất lƣợng
6 Liên hiệp các hội KH&KT 617 617 617 617 617 617
7 Huyện Văn Bàn 16 16 16 16 16 16
b Đề tài, dự án 7.524 7.524 7.524 15.060 15.060 257 14.505 22.554 22.554 22.554
Công ty TNHH sở hữu trí tuệ Hải
1 Hân 200 200 200 200 200 200
2 Viện thổ nhƣỡng nông hóa 600 600 600 600 600 600
Công ty TNHH Kinh doanh
3 XNK Việt Tú 500 500 500 500 500 500
4 Sở Nông nghiệp và PTNT 50 50 50 50 50 50
Viện Khoa bọc kỹ thuật NLN
5 mièn núi phiá Bắc 16 16 16 86 86 86
6 Phân hiệu ĐH Thái Nguyên 980 980 980 980 980 980
7 Trung tâm giống NLN 472 472 472 ATI ATI 472
96 96 96 96 96 96
8 Phòng Kinh tế huyện Bảo Thắng
Trung tâm đào tạo, tƣ vấn và
9 chuyển giao công nghệ viện hàn 20 20 20 20 20 20
lâm KHCNVN
Trung tâm nghiên cứu bảo vệ
10 rừng-viện KH Lâm nghiệp VN 418 418 418 418 418 418
11 Sở Văn hóa TTDL 98 98 98 98 98 98
Chi cục TTrồng trọt và bảo vệ
12 400 400 400 400 400 400
thực vật
13 Viên Kỹ thuật nhiệt đới 350 3501 350 350 350 350
14 Bộ chi huy Quân sự tỉnh 576 576 5761 576 576 576
Trung tâm chuyển giao công
15 400 400 400 400 400 400
nghệ và Khuyến nông
16 Công ty TNHH Cát Lợi Lai 500 500 500 500 500 500
Trung tâm Dịch vụ NN Bắc Hà
17 400 400 400 400 400 400
11 Trƣờng CĐ SP Lào Cai 200 200 200 200 200 200
19 Văn phòng HĐND tỉnh 630 630 630 108 108 108 738 738 738
Cdng ty TNHH Tƣ vấn Hội nhập
20 và Phát triển 400 400 400 400 400 400
An Xuân Phùng (địa chỉ Thôn Xi
21 Sdng - xi Tả Phin - huyện Sa Pa - 210 210 210 210 210 210
tinh Lào Cai)
Phan Thanh Cƣờng (địa chi: thôn
Xuân Lý - xã Gia Phú – huyện
22 Bảo Thắng – tỉnh Lào Cai) 241 241 241 241 241 241
23 Văn phòng Tỉnh ủy 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000