Page 179 - KyYeuKyVII
P. 179

Phụ lục số 11.1


 Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
 Chi từ
 nguồn  Dự toán                                            10%   Chi từ
 Ngu  thu  điều chỉnh                                          nguồn
 Lƣơng,
            Lƣơng,
                                      Lƣơng,
                                                            tiết
    Dự toán   PC, các   ồn   10%   SN,  trong năm   PC, các  Kinh   Dự toán   PC, các   kiệm   thu SN,
 tiết
 STT   giao đầu   Chi   khoản   Kinh   Các nội   thu  kiệm để   DV,   (Có QĐ  Chi ngân   Kinh   khoản   phí   Các nội   sau điều   Chi ngân  khoản   Kinh phí  Các nội  Nguồn   để   DV, phí,
 năm   phí thực   tại   phí   chỉnh         thực   dung   thu tại
 ĐƠN VỊ      ngân sách đóng gọp   hiện   dung khác   đơn   nâng   phí, lệ   đến   sách nhà   chuyển  đóng gọp  thực  dung khác      sách nhà  đóng gọp   hiện   khác còn  đơn vị   nâng   lệ phí
 nhà nƣớc   thwo   CCTL   còn lại   vị   mức   phí  20/5/2018)   nƣớc   ngồn   thwo   hiện   còn lại   nƣớc   thwo   CCTL   lại   cân đối   mức   đƣợc để
 lƣơng   cân   lƣơng   đƣợc      lƣơng   CCTL   lƣơng      lƣơng   lại
 1.210   cơ bản   để lại   1.210       1.210                cơ
 đối
                                                            bản
 A   B   1=2+8  2=3+4+5-  3   4   5   6   7   s   9=10+17  10=11+12  11   12   13   14   19=19+25  14=20+21  20   21   22   23   24   25
 6- 7   +13+14-15                  +
 Văn phòng điều phối nông thôn                        -16               22-23-34
 35  mới   3.000   3.000   3.000   3.000   3.000   3.000

 36 Chi cục phát triển nông thôn   130   150   150   150   150   150

 37  Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới, thực   100.000   100.000   100.000   -97.026   -97.026   -97.8Ì6   2.174   2.174   2.174
 hiện các vấn đề về đào tạo
 Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình   L42
 IV   552.104   552.104   36.890   7   514043   456   -1.249   -1049  18080   531   -20.06Ọ   550055   550055   36090   1.958   512.463   456
 1 Sở y tế                           1.723   1.723          1.723   1.723   1.723       1.723
 2 Bệnh viện đa khoa   46.001   46.001   12.973    33.020          9005   9005   0.438    117   75   33006   33006   12.973   117   42016
 3 Bệnh viện Sản Nhi   11604   10604   221    10.376          634   634       154   410   19030   19030   228   154   18.856
 4 Bệnh viên y học cổ truyền   13098   13.298   4.053    9043          17   17   17          13013   13015   4.033    9062

 3 Bệnh viện phục hồi chức năng   2.464   2464   465   1.999   2.464   2.464   ' 463   1.999
 6 Bệnh viện Nội tiết   2.771   2,771       2.771          72   72   72          2.843   2043       2.843
 7 Trung tâm pháp y   2.633   2.635   1075   102   1.109    31                      2033   2035   1073   102   1.189    31
 Trung tâm chăm sóc sứ khỏe sinh
 1   3.634   3.634   2009   172   1006   53   25   25   25   3.659   3059   2009   172   1031   53
 sản
 9 Trung tầm Phòng chống   4.322   4022   2.739   204   1.630    59    199   199   199          4.721   4.721   2.739   204   1.837    59
 10 Trung tâm kiểm nghiệm   4.107   4.107   2040   167   1039    59                      4.107   4.107   2040   167   1.839    59
 11 Trung tâm giám định Y khoa   2.014   2014   001   66   1.093    26                      2.014   2014   881   66   1.093    26
 12 Trung tâm kiểm soát bệnh tật   17.120   17020   9.627   716   7.705    221    4.560   4.560   4045    260   -245   22000   22000   9.627   976   12.005    228
 13 Thành phố Lào Cai                           31   31   51          51   51       51
 14 Huyện Mƣờng Khƣơng                           10   10   10          10   10       10
 15 Huyện Si Ma Cai                           41   41   41          41   41       41
 16 Huyện Bảo Thắng                           6   6   6          6   6       6
 17 Huyện Sa Pa                           3   3   3          3   3       3

 1S  Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám   379.154   379.134   379.154   379.154   379.154   379.154
 chữa bệnh ngƣời nghèo, trẻ em)
                         4.87
 19 Chỉ có tình chất đầu tƣ XHCB   12.654   12.654   3   7.711   12.654   12034   12.654

 20  Kinh phí thực hiện chƣơng trình,   35.000   55.000   55.000   -30.549   -30.549   -30.549   24.451   24.451   24.451
 đề án vè y tế; Bù kinh phí cho các
 bệnh viện huyện do cơ cấu giá
 dịch vụ chwua đảm bảo
 Sự nghiệp Khoa học và Công
 V   190*3   19.303   19003   15079   15079   476   14.803   34062   34062   34.662
 nghệ
 a   Các đơn vị   11.859   11.859       11.959          219   219   219          12.078   12.07       12.07
 1 Sở Khoa học vi công nghệ   6.191   6.191       6.191          164   164   164          6055   6035       6055
 Trạm Quan trắc và cảnh báo
 2   411   411   411          411   411             411
 phóng xạ môi trƣờng
 Trung tâm kiểm định và Kiểm
 3                           1.600   1.600
 nghiệm hàng hóa   1.600   1.600   1.600           1.600
 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
 4   1.239   1039   - 1039   39   39   39   1078   1078   1078
 KHCN
 3
   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184