Page 178 - KyYeuKyVII
P. 178
Phụ lục số 11.1
Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
Chi từ
nguồn Dự toán 10% Chi từ
Ngu thu điều chỉnh nguồn
tiết
Dự toán Lƣơng, ồn 10% SN, trong năm Lƣơng, Dự toán Lƣơng, kiệm thu SN,
PC, các
tiết
PC, các Kinh
PC, các
STT giao đầu Chi khoản Kinh Các nội thu kiệm để DV, (Có QĐ Chi ngân Kinh khoản phí Các nội sau điều Chi ngân khoản Kinh phí Các nội Nguồn để DV, phí,
năm phí thực tại phí chỉnh thực dung thu tại
ĐƠN VỊ ngân sách đóng gọp hiện dung khác đơn nâng phí, lệ đến sách nhà chuyển đóng gọp thực dung khác sách nhà đóng gọp hiện khác còn đơn vị nâng lệ phí
nhà nƣớc thwo CCTL còn lại vị mức phí 20/5/2018) nƣớc ngồn thwo hiện còn lại nƣớc thwo CCTL lại cân đối mức đƣợc để
lƣơng cân lƣơng đƣợc lƣơng CCTL lƣơng lƣơng lại
1.210 cơ bản để lại 1.210 1.210 cơ
đối
bản
A B 1=2+8 2=3+4+5- 3 4 5 6 7 s 9=10+17 10=11+12 11 12 13 14 19=19+25 14=20+21 20 21 22 23 24 25
6- 7 +13+14-15 +
Văn phòng điều phối nông thôn -16 22-23-34
35 mới 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
36 Chi cục phát triển nông thôn 130 150 150 150 150 150
37 Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới, thực 100.000 100.000 100.000 -97.026 -97.026 -97.8Ì6 2.174 2.174 2.174
hiện các vấn đề về đào tạo
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình L42
IV 552.104 552.104 36.890 7 514043 456 -1.249 -1049 18080 531 -20.06Ọ 550055 550055 36090 1.958 512.463 456
1 Sở y tế 1.723 1.723 1.723 1.723 1.723 1.723
2 Bệnh viện đa khoa 46.001 46.001 12.973 33.020 9005 9005 0.438 117 75 33006 33006 12.973 117 42016
3 Bệnh viện Sản Nhi 11604 10604 221 10.376 634 634 154 410 19030 19030 228 154 18.856
4 Bệnh viên y học cổ truyền 13098 13.298 4.053 9043 17 17 17 13013 13015 4.033 9062
3 Bệnh viện phục hồi chức năng 2.464 2464 465 1.999 2.464 2.464 ' 463 1.999
6 Bệnh viện Nội tiết 2.771 2,771 2.771 72 72 72 2.843 2043 2.843
7 Trung tâm pháp y 2.633 2.635 1075 102 1.109 31 2033 2035 1073 102 1.189 31
Trung tâm chăm sóc sứ khỏe sinh
1 3.634 3.634 2009 172 1006 53 25 25 25 3.659 3059 2009 172 1031 53
sản
9 Trung tầm Phòng chống 4.322 4022 2.739 204 1.630 59 199 199 199 4.721 4.721 2.739 204 1.837 59
10 Trung tâm kiểm nghiệm 4.107 4.107 2040 167 1039 59 4.107 4.107 2040 167 1.839 59
11 Trung tâm giám định Y khoa 2.014 2014 001 66 1.093 26 2.014 2014 881 66 1.093 26
12 Trung tâm kiểm soát bệnh tật 17.120 17020 9.627 716 7.705 221 4.560 4.560 4045 260 -245 22000 22000 9.627 976 12.005 228
13 Thành phố Lào Cai 31 31 51 51 51 51
14 Huyện Mƣờng Khƣơng 10 10 10 10 10 10
15 Huyện Si Ma Cai 41 41 41 41 41 41
16 Huyện Bảo Thắng 6 6 6 6 6 6
17 Huyện Sa Pa 3 3 3 3 3 3
1S Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám 379.154 379.134 379.154 379.154 379.154 379.154
chữa bệnh ngƣời nghèo, trẻ em)
4.87
19 Chỉ có tình chất đầu tƣ XHCB 12.654 12.654 3 7.711 12.654 12034 12.654
20 Kinh phí thực hiện chƣơng trình, 35.000 55.000 55.000 -30.549 -30.549 -30.549 24.451 24.451 24.451
đề án vè y tế; Bù kinh phí cho các
bệnh viện huyện do cơ cấu giá
dịch vụ chwua đảm bảo
Sự nghiệp Khoa học và Công
V 190*3 19.303 19003 15079 15079 476 14.803 34062 34062 34.662
nghệ
a Các đơn vị 11.859 11.859 11.959 219 219 219 12.078 12.07 12.07
1 Sở Khoa học vi công nghệ 6.191 6.191 6.191 164 164 164 6055 6035 6055
Trạm Quan trắc và cảnh báo
2 411 411 411 411 411 411
phóng xạ môi trƣờng
Trung tâm kiểm định và Kiểm
3 1.600 1.600
nghiệm hàng hóa 1.600 1.600 1.600 1.600
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
4 1.239 1039 - 1039 39 39 39 1078 1078 1078
KHCN
3