Page 176 - KyYeuKyVII
P. 176

\
                                                                                                                                          Phụ lục số 11.1

                                                   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách         Chi thƣờng xuyên từ ngân sách     Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
                                                                           Chi từ
                                                                           nguồn  Dự toán                                                          Chi từ
                                                                   Ngu      thu  điều chỉnh                                                        nguồn
                                                                                                                          Lƣơng,
                                        Dự toán    Lƣơng,   Kinh   ồn   10%   SN,  trong năm   Lƣơng,          Dự toán    PC, các                  thu SN,
                                                                                               PC, các  Kinh
                                                                       tiết
                    STT                 giao đầu   Chi ngân   PC, các   phí   Các nội   thu   kiệm để   DV,   (Có QĐ  Chi ngân   Kinh   khoản   phí   Các nội   sau điều   Chi ngân  khoản   Kinh phí   Các nội   Nguồn   10% tiết  DV, phí,
                                         năm       khoản           tại                     phí            dung   chỉnh          thực      thu tại   kiệm để
                             ĐƠN VỊ          sách nhà  đóng gọp   thực   dung khác   đơn   nâng   phí, lệ   đến   sách nhà   chuyển   đóng gọp  thực   khác còn      sách nhà  đóng gọp   hiện   dung khác   đơn vị   lệ phí
                                              nƣớc   thwo   hiện   còn lại   vị   mức   phí  20/5/2018)   nƣớc   ngồn   thwo   hiện   lại   nƣớc   thwo   CCTL   còn lại   cân đối   nâng   đƣợc để
                                                                                                                                               mức
                                                    lƣơng   CCTL   cân   lƣơng   đƣợc           lƣơng   CCTL              lƣơng               lƣơng cơ   lại
                                                    1.210          đối   cơ bản   để lại        1.210                     1.210                bản
                     A        B          1=2+8  2=3+4+5-  3   4   5   6   7   s   9=10+17  10=11+12  11   12   13   14   19=19+25  14*20+21  20   21   22   23   24   25
                                               6- 7                                 +13+14-15                           +
                                                                                    -16                             22-23-34
                     4  Trƣờng Cao đẳng sƣ phạm   29.777   29.777   11315   36   17.888   290   192   1.019   1.019   702   318   30.796   30.796   11.515   56   18.907   290   192

                     5  Trƣờng Cao đẳng Lào Cai   19313   19313   6.736   502   12348   360   133   314   -314   2   -317   18.999   18.999   6.736   302   12334   360   133
                     6  Trung tâm đào tạo hán ngữ   913   915   653   49   229     18     89   89            89   1.004   1.004   655   49   318     18
                     7  Cung thiếu nhi tỉnh   1317   1317        1J17                                            1317   1317           1317
                       Trung tâm Huấn luyện và Thi
                     •                    10.628   10.621     10328                                             10.628   10.628       10.628
                       đấu TDTT
                       TDTT
                     9  Sở Tài nguyên và Môi trƣờng   60   60    60                                               60    60              60

                     10  Sở Nội vụ        4.003   4.003         4303                                             4.003   4.003        4.003
                     11  Sở Tài chính      100   100             100                                              100   100            100
                     12  Sở kế hoạch và đầu tƣ   372   372        372             536   556                 556   928   928            928
                     13  Sở Gaiso dục và đào tạo   2.600   2.600        2300           310   -310           -310   2390   2390         2390
                     14  Sở Tƣ pháp       1369   1369           1369              -127   -127               127   1342   1342          1342
                     13  Ban Thi đua khen thƣởng   108   10S        108                                           108   108            108
                     16  Ban Dân tộc       212   212             212                                              212   212            212
                     17  Ban Tôn giáo      463   463             463                                              463   463            463
                     11  Thanh tra tỉnh     23   25              25                                               25    23              25
                     19  Sở Công Thƣơng     63   63              63                                               63    63              63

                     20  Sở Lao động Thƣơng binh và XH   3.000   3.000   3.000                                   3.000   3.000        3.000
                     21  Chi cục Quản lý thị trƣờng   49   49        49                                           49    49              49
                     22  Trung tâm tƣ vấn và Dịch vụ   273   273        273           413   413             413   686   686            6S6
                     23  Bệnh viện đa khoa tỉnh   103   103        103                                            103   103            103
                     24  Phân hiệu đại học thái nguyên   4.063   4.063        4.063                              4.063   4.063        4.063
                     23  Văn phòng HĐND tỉnh   382   382         382                                              382   382            382

                     26  Hội cựu chiến binh tỉnh   213   213     213                                              213   215             215

                     27  Văn phòng UBND tỉnh   268   261         268                                              268   268            268
                     21  Sở y tế           294   294             294                                              294   294            294

                     29  Sở Ngoại vụ       107   107             107                                              107   107            107
                     30  Bệnh viện y học cố truyển   42   42        42                                            42    42              42
                       Chi cục an toàn vệ sinh thực
                     31  phẩm              140   140             140                                              140   140            140
                     32  Bộ Chi huy Quân sự tỉnh   20.935   20.933        20353                                 20.955   20.953        20.955
                     33  Công an tỉnh     4.400   4.400         4400              251   231                 231   4.631   4.631        4.631
                     34  Tỉnh uỷ          10.000   10.000        10.0000                                        10.000   10.000        10.000
                                                                                   1
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181