Page 175 - KyYeuKyVII
P. 175

Phụ lục số 11.1

 DỰ TOÁN CHI THƢỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
 ( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)


                                        Đơn vị tính: Triệu đồng

 Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách   Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
 Chi từ
 nguồn
 Lƣơng,   10%   thu   Dự toán   Lƣơng,   Lƣơng,                  Chi từ
    điều chỉnh   PC, các                                   10% tiết  nguồn thu
 Dự toán   Chi  PC, các  Kinh   Nguồn  tiết   SN,   trong năm   Kinh   Dự toán   PC, các   SN, DV,
 STT   giao đầu   ngân  khoản   phí   Các nội  thu tại kiệm để   DV,   (Có QĐ   Chi ngân  Kinh phí   khoản   phí   Các nội   sau điều  Chi ngân  khoản  Kinh phí   Các nội  Nguồn  kiệm để  phí, lệ phí
                                                            nâng
             đóng
                                                  dung
                                                       thu tại
 ĐƠN VỊ   năm   sách  đóng gọp  thực  dung khác đơn vị  nâng   phí, lệ   đến   sách nhà  chuyển   gọp   thực  dung khác   chỉnh   sách nhà đóng gọp  thực hiện   khác còn  đơn vị   mức   đƣợc để
 nhà   thwo   hiện   còn lại   cân   mức   phí   20/5/2018)   nƣớc   ngồn   thwo   hiện   còn lại   nƣớc   thwo   CCTL   lại   cân đối  lƣơng cơ   lại
 nƣớc  lƣơng   CCTL   đối   lƣơng   đƣợc   lƣơng   CCTL   lƣơng   bản
 1.210   cơ bản   để lại               1.210
             1.210
 A   B   1=2+8   2=3+4+5  3   4   5   6   7   s   9=10+17  10=11+12+  11   12   13   14   19=19+25  14*20+21  20   21   22   23   24   25
 -6- 7   13+14-15-                   +
 16                             22-23-34

    TỔNG SỔ   2844.937
 2.856.368   591344  145373  2.101301  5.120  14343  11.431   674.959   674359  421332   440  16322   236345  3331327   591384   181395  2.766398   5.120   14363   11331

 A  Tổng chi thƣờng xuyên   2.72041  2.71037  591344  35373  2.105301  5.120  14343   11331   661316   661316  421332   440   3379   234.445  3388384  3376353  591384   38352  2.766398   5.120  14.963   11331
 I  Chi quốc phòng   40.934   40334         60334            17337   17337   10337         7.000   78.771   78.771         78.771
 1  Bộ Chi huy Quân sự tỉnh   31.643  31.643         31.643            2.635   2.635            2325   41380   41380         41380
 2  Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh   7389   7389         73«9            253   253            253   7342   7342         7342
 3  Chi có tính chất đầu tƣ XDCB                           15.513   15.513   10.837         4.676   15313   15313         15.513
 4  Kinh phi thực hiện Luật DQTV, diễn
 tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự,
 quốc phòng trên địa bản tỉnh   13.000  13.000         15.000            -564   -564            564   14.436   14.436         14.436
 II  Chi an ninh   25300   25300         25300            -1.500   -1300            -1300   23300   23300         23300
 I  Công an tỉnh   15300  15.300         15300            613   613            613   15.913   15.913         15.913
 2  Chi các nhiệm vụ an ninh địa phƣơng.
 Diễn tập phòng thủ   10.000  10.000         10.000            2.113   -2.113            -2.113   7.887   7.887         7.887
 III  Sự nghiệp Giáo dục – đào tạo và dạy
 nghề   868.978   16137  227394  14314   432317  3391   4354      154371   154371  106386      1357   46321  1323349  1323349  227394   17371   785331   3391   4356
 aV Sự nghiệp Giáo dục   620.1 69  629.169  193.933  13.642   419.932  2.316   3.792      249.514   249.314  105.456      992   143.966   969.693   969.693  193.933   14.674   667334   2316   3.782
 1  Sở giáo dục và đào tạo   494.666  494.666  193.933  13.692   293.329  2.316   3.782      -4.111   -4.111   1304      992   6306   490355   490355  193353   14.674   288327   2316   3.782
 2  Chỉ có tính chất đầu tƣ XDCB                           352.063   352.063  104352         247.811   352.063   352.063        352.063
 3  Kinh phí thwucj hiện các chính sách
 chế độ cho giáo viên, học sinh;Thực
 hiện các Đề án giáo dục, Xây dựng
 phòng học và nhà ở cho học sinh bán   125303  125303         123303            -98.439   -98.439            91.49   27.064   27.064         27.064
 trú

 b  Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
 244909  241.499   34.941   2.332   213.993  1.973   674      93.243   -95.243   930      663   46.939   133344   133J66   34941   3.197   114977   1.973   674
 1  Trung  tâm  Dạy  nghề  và  hỗ  trợ  nông
 dân   379   379   202   13   171      9      8   8   81            387   387   202   15   179      9
 2  Trƣờng cao đẳng Cộng đồng   23.064   23.06  11.664   968   13.169   390   247      971   971   218      665   s»   26.035   26.035   1136  1.533   13.475   390   247
 4
                                          4
 3  Tnròng Trung học y tế   4.398   4398   3349   242   1317   35   75      27   27            27   4325   4325   3349   242   1344   35   75
   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180