Page 174 - KyYeuKyVII
P. 174
Phụ lục số 11.1
DỰ TOÁN CHI THƢỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách Chi thƣờng xuyên từ ngân sách
Chi từ
nguồn
Lƣơng, 10% thu Dự toán Lƣơng, Lƣơng, Chi từ
điều chỉnh PC, các 10% tiết nguồn thu
Dự toán Chi PC, các Kinh Nguồn tiết SN, trong năm Kinh Dự toán PC, các SN, DV,
STT giao đầu ngân khoản phí Các nội thu tại kiệm để DV, (Có QĐ Chi ngân Kinh phí khoản phí Các nội sau điều Chi ngân khoản Kinh phí Các nội Nguồn kiệm để phí, lệ phí
nâng
thu tại
đóng
dung
ĐƠN VỊ năm sách đóng gọp thực dung khác đơn vị nâng phí, lệ đến sách nhà chuyển gọp thực dung khác chỉnh sách nhà đóng gọp thực hiện khác còn đơn vị mức đƣợc để
nhà thwo hiện còn lại cân mức phí 20/5/2018) nƣớc ngồn thwo hiện còn lại nƣớc thwo CCTL lại cân đối lƣơng cơ lại
nƣớc lƣơng CCTL đối lƣơng đƣợc lƣơng CCTL lƣơng bản
1.210 cơ bản để lại 1.210
1.210
A B 1=2+8 2=3+4+5 3 4 5 6 7 s 9=10+17 10=11+12+ 11 12 13 14 19=19+25 14*20+21 20 21 22 23 24 25
-6- 7 13+14-15- +
16 22-23-34
TỔNG SỔ 2844.937
2.856.368 591344 145373 2.101301 5.120 14343 11.431 674.959 674359 421332 440 16322 236345 3331327 591384 181395 2.766398 5.120 14363 11331
A Tổng chi thƣờng xuyên 2.72041 2.71037 591344 35373 2.105301 5.120 14343 11331 661316 661316 421332 440 3379 234.445 3388384 3376353 591384 38352 2.766398 5.120 14.963 11331
I Chi quốc phòng 40.934 40334 60334 17337 17337 10337 7.000 78.771 78.771 78.771
1 Bộ Chi huy Quân sự tỉnh 31.643 31.643 31.643 2.635 2.635 2325 41380 41380 41380
2 Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh 7389 7389 73«9 253 253 253 7342 7342 7342
3 Chi có tính chất đầu tƣ XDCB 15.513 15.513 10.837 4.676 15313 15313 15.513
4 Kinh phi thực hiện Luật DQTV, diễn
tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự,
quốc phòng trên địa bản tỉnh 13.000 13.000 15.000 -564 -564 564 14.436 14.436 14.436
II Chi an ninh 25300 25300 25300 -1.500 -1300 -1300 23300 23300 23300
I Công an tỉnh 15300 15.300 15300 613 613 613 15.913 15.913 15.913
2 Chi các nhiệm vụ an ninh địa phƣơng.
Diễn tập phòng thủ 10.000 10.000 10.000 2.113 -2.113 -2.113 7.887 7.887 7.887
III Sự nghiệp Giáo dục – đào tạo và dạy
nghề 868.978 16137 227394 14314 432317 3391 4354 154371 154371 106386 1357 46321 1323349 1323349 227394 17371 785331 3391 4356
aV Sự nghiệp Giáo dục 620.1 69 629.169 193.933 13.642 419.932 2.316 3.792 249.514 249.314 105.456 992 143.966 969.693 969.693 193.933 14.674 667334 2316 3.782
1 Sở giáo dục và đào tạo 494.666 494.666 193.933 13.692 293.329 2.316 3.782 -4.111 -4.111 1304 992 6306 490355 490355 193353 14.674 288327 2316 3.782
2 Chỉ có tính chất đầu tƣ XDCB 352.063 352.063 104352 247.811 352.063 352.063 352.063
3 Kinh phí thwucj hiện các chính sách
chế độ cho giáo viên, học sinh;Thực
hiện các Đề án giáo dục, Xây dựng
phòng học và nhà ở cho học sinh bán 125303 125303 123303 -98.439 -98.439 91.49 27.064 27.064 27.064
trú
b Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
244909 241.499 34.941 2.332 213.993 1.973 674 93.243 -95.243 930 663 46.939 133344 133J66 34941 3.197 114977 1.973 674
1 Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông
dân 379 379 202 13 171 9 8 8 81 387 387 202 15 179 9
2 Trƣờng cao đẳng Cộng đồng 23.064 23.06 11.664 968 13.169 390 247 971 971 218 665 s» 26.035 26.035 1136 1.533 13.475 390 247
4
3 Tnròng Trung học y tế 4.398 4398 4 3349 242 1317 35 75 27 27 27 4325 4325 3349 242 1344 35 75