Page 92 - KyYeuKyVII
P. 92
Biểu 9
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LĨNH VUECJ THỂ THAO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Năm 2017 Năm 2018 So sánh (%)
Thực Thực
TT hiện hiện Thực KH năm và ƢTH 6 ƢTH 6 UTH 6 ƢTH cả năm
Chỉ tiêu ĐVT TH 6 tháng ƢTH
năm năm đầu năm hiện cả NQ HĐND tháng cả năm tháng 2018/ tháng 2018/ 2018/
2015 2016 năm tỉnh đầu năm CK 2017 KH2018 KH2018
1 Tỷ lệ ngƣời luyện tập thể thao thƣờng xuyên % 23 23.25 24.5 27.8 27.8 100
2 Đào tạo vận động viên Ngƣời 170 170 180 180 180 180 180 100.0 100 100
Trong đó: 0
- Vận động viên bán tập trung Ngƣời 100 100 110 110 110 110 110 100 100 100
- Vận động viên tập trung Ngƣời 70 70 70 70 70 70 70 100 100 100
3 Các giải thi đấu thể thao Giải 22 21 6 20 22 8 22 133.3 36.4 100
Trong đó: 0
- Cấp tỉnh Giải 18 18 6 18 20 8 20 133.3 40.0 100
- Đăng cai Giải 4 3 0 2 2 0 2 100
Số đoàn tham gia thi đấu các giải thể thao khu vực, toàn
4 Đoàn 32 32 7 31 32 7 32 100 21.9 100
quốc
- Hệ thống giải thi đấu thể thao phòng trào Đoàn 4 4 1 3 3 3 3 300 100 100
- Hệ thống giải thi đấu thể thao thành tích cao Đoàn 28 28 6 28 29 4 29 66.7 13.8 100
Huy
5 Số huy chƣơng đạt đƣợc tại các giải thi đấu 68 74 32 70 70 26 70 81.3 37.1 100
chƣơng
Huy
- Huy chƣơng vàng 17 17 5 17 17 5 17 100 29.4 100
chƣơng
Huy
- Huy chƣơng bạc 24 17 6 21 20 5 20 83.3 25.0 100
chƣơng
- Huy chƣơng đồng 27 40 21 32 33 16 33 76.2 48.5 100
Huy chƣơng
1