Page 96 - KyYeuKyVII
P. 96

Biểu 11
                             TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG, DẠY NGHỀ, GIẢM NGHÈO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
                                           (Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)



                                                                                      Năm 2017                 Năm 2018                      So sánh (%)

                                                                   Thực  Thực

       TT                                                          hiện   hiện                Thực   KH năm và    ƢTH 6             ƢTH 6      UTH 6   ƢTH cả năm
                             Chỉ tiêu                     ĐVT                    TH 6 tháng                               ƢTH  cả
                                                                   năm    năm      đầu năm   hiện cả   NQ HĐND  tháng đầu   năm   tháng 2018/  tháng 2018/   2018/
                                                                   2015    2016                năm      tỉnh       năm              CK 2017   KH2018     KH2018

         I   Giải quyết lao động việc làm
         1   Số lao động có việc làm tăng thêm           Ngƣời     12,170 11,900    6,350    13,687    12,500     8,843   14,613      139.3     70.7      116.9
           Trong đó: Lao động nữ                         Người     5525    5850    2,950      6,145     6,120      3490   7,020      118.3      57.0      114.7

           Giải quyết việc làm thông qua vay vốn Quỹ Quốc gia
        -                                                Ngƣời     2000    2200     800        894      2,500      1200   2,500      150.0      48.0      100.0
           giải quyết việc làm

         II  Lao động qua đào tạo, bồi dƣỡng trong năm


         1  Tổng số lao động qua đào tạo, bồi dƣỡng ừong năm   Ngƣời   15,681   14,765   7,120   15,655   14,100   10,082   15,940   141.6      71.5      113.0

           Trong đỏ: Lao động nữ                         Người   6,558   5,470     2,750      5,621     5,655     3,551   5,945      129.1      62.8      105.1
           Giải quyết việc làm sau đào tạo nghề          Người   9,675   8,944     4,305      9,825     8,559     6,390   9,900      148.4      74.7      115.7
        -  Đào tạo trung cấp và cao đẳng                 Ngƣời   2,782   2,947     1,870      3,675    3,500      2,287   3,850      122.3      65.3      110.0
           Trong đó: Lao động nữ                         Người     992     980      525       1,032     1,060      837    1,150      159.4      79.0      108.5

        -  Đào tạo sơ cấp và đào tạo thƣờng xuyên        Ngƣời   12,899   11,818   5,250     11,980    10,600     7,795   12,090     148.5      73.5      114.1
           Trong đỏ: Lao động nữ                         Người   5,566   4,490     2,225      4,589     4,595     2,714   4,795      122.0      59.1      104.4

         2  Tỷ lệ lao động qua đào tạo chung               %       55      57.2     58.7      59.7      61.40      60.8   61.4       103.6      99.0      100.0

         3   Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề               %     43.10   45.32     46.30      47.74     50.16     49.53   50.54      107.0      98.7      100.8
      III   Giảm nghèo
         1  Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm                  %       5.5   5.49      2.83       5.6        4         2.14      4       75.6       53.5       100






                                                                                    1
   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101