Page 97 - KyYeuKyVII
P. 97

Biểu 11
 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG, DẠY NGHỀ, GIẢM NGHÈO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
 (Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)



  Năm 2017                 Năm 2018                      So sánh (%)

 Thực  Thực

 TT   hiện   hiện   Thực   KH năm và   ƢTH 6    ƢTH 6      UTH 6   ƢTH cả năm
 Chỉ tiêu   ĐVT   TH 6 tháng          ƢTH  cả
 năm   năm   đầu năm   hiện cả   NQ HĐND  tháng đầu   năm   tháng 2018/  tháng 2018/   2018/
 2015   2016   năm   tỉnh     năm              CK 2017    KH2018     KH2018

 I   Giải quyết lao động việc làm
 1   Số lao động có việc làm tăng thêm   Ngƣời   12,170 11,900   6,350   13,687   12,500   8,843   14,613   139.3   70.7   116.9
    Trong đó: Lao động nữ   Người   5525   5850   2,950   6,145   6,120   3490   7,020   118.3   57.0   114.7

 Giải quyết việc làm thông qua vay vốn Quỹ Quốc gia
 -   Ngƣời   2000   2200   800   894   2,500   1200   2,500   150.0   48.0   100.0
 giải quyết việc làm

 II  Lao động qua đào tạo, bồi dƣỡng trong năm


 1  Tổng số lao động qua đào tạo, bồi dƣỡng ừong năm   Ngƣời   15,681   14,765   7,120   15,655   14,100   10,082   15,940   141.6   71.5   113.0

    Trong đỏ: Lao động nữ   Người   6,558   5,470   2,750   5,621   5,655   3,551   5,945   129.1   62.8   105.1
    Giải quyết việc làm sau đào tạo nghề   Người   9,675   8,944   4,305   9,825   8,559   6,390   9,900   148.4   74.7   115.7
 -  Đào tạo trung cấp và cao đẳng   Ngƣời   2,782   2,947   1,870   3,675   3,500   2,287   3,850   122.3   65.3   110.0
    Trong đó: Lao động nữ   Người   992   980   525   1,032   1,060   837   1,150   159.4   79.0   108.5

 -  Đào tạo sơ cấp và đào tạo thƣờng xuyên   Ngƣời   12,899   11,818   5,250   11,980   10,600   7,795   12,090   148.5   73.5   114.1
    Trong đỏ: Lao động nữ   Người   5,566   4,490   2,225   4,589   4,595   2,714   4,795   122.0   59.1   104.4

 2  Tỷ lệ lao động qua đào tạo chung   %   55   57.2   58.7   59.7   61.40   60.8   61.4   103.6   99.0   100.0

 3   Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề   %   43.10   45.32   46.30   47.74   50.16   49.53   50.54   107.0   98.7   100.8
 III   Giảm nghèo
 1  Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm   %   5.5   5.49   2.83   5.6   4   2.14   4   75.6   53.5   100






 1
   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102