Page 75 - KyYeuKyVII
P. 75

Năm 2017               Năm 2018                    So sánh (%)

 Thực  Thực
               KH năm                        ƢTH 6    UTH 6
 TT   hiện  hiện   TH 6   Thực   ƢTH 6                         ƢTH cả
 Chỉ tiêu   ĐVT   và NQ            ƢTH cả    tháng     tháng             Ghi chú
 năm  năm   tháng đầu  hiện cả   HĐND   tháng đầu   năm   2018/ CK   2018/   năm 2018/
 2015   2016   năm   năm   tỉnh   năm         2017    KH2018   KH2018

 -   số xã trọng điểm triển khai chƣơng trình   Xã   3   3   3   3   3.0   1.0   3.0   33.3   33.3   100

 Tỷ lệ hộ gia đình tại xã điếm đƣợc cung cấp kiến
 -  thức phòng chống dịch và ký cam kết không có lăng   %   90   100   90   90   90.0   40.0   90.0   44.4   44.4   100
 quăng trong hộ gia đình


 5   Phòng chống Tăng huyết áp
                                                                       Bắt đầu thực
 Số cán bộ y tế tham gia dự án đƣợc đào tạo về
 -   Ngƣời   -   -   -   -   189   45   189    -       23.8      100    hiện từ năm
 phòng chống bệnh tăng huyết áp
                                                                          2018
                                                                         6 tháng
 Tỷ lệ bệnh nhân tăng huyết áp có nguy cơ cao đƣợc
 -   %   50   50   -   50   50   50   50       -       100.0     100    2017 chua
 điều trị đúng phác đồ quy định
                                                                        có kinh phí
 6   Đái tháo đƣờng
                                                                         6 tháng
 Số ngƣời đƣợc khám sàng lọc bệnh đái tháo đƣờng
 -   ngƣời   1,422  1,358   -   1,052   1,000   0   1,000   -   0.0   100   2017 chƣa
 từ dự án
                                                                        có kinh phí

 Số cán bộ xã/ phƣờng đƣợc tập huấn về sàng lọc và                       6 tháng
 biện pháp dự phòng bệnh đái tháo đƣờng   ngƣời   107   107   -   104   91   48   91   -   52.7   100   2017 chƣa
                                                                        có kinh phí

 7  Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em
    Số bệnh nhân mới phát hiện   Bệnh nhân   106   80   31   61   60   23.0   60   74.2   38.3   100
    Số xã phƣờng duy trì chƣơng trỉnh   Xã   164   164   164   164   164   164.0   164   100.0   100.0   100

 -   Lrũy kế số bệnh nhân đƣợc quản lý   Bệnh nhân   -   1483   1146   1207   1,206   1,169.0   1,206   102.0   96.9   100
 -   Lũy kể số bệnh nhân điều ừị ổn định   Bệnh nhân   -   1,483   1,146   1,207   1,206   1,169   1,206   102.0   96.9   100

 8  Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản



 3
   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80