Page 72 - KyYeuKyVII
P. 72

Năm 2017                Năm 2018                    So sánh (%)

                                                                 Thực  Thực
                                                                                                  KH năm                       ƢTH 6     UTH 6
       TT                                                         hiện  hiện    TH 6      Thực              ƢTH 6                                 ƢTH cả
                           Chỉ tiêu                   ĐVT                                          và NQ             ƢTH cả     tháng    tháng              Ghi chú
                                                                  năm  năm    tháng đầu  hiện cả   HĐND    tháng đầu   năm    2018/ CK    2018/   năm 2018/
                                                                2015    2016     năm       năm      tỉnh     năm                2017    KH2018    KH2018


        1.5 Bệnh viện Sản Nhi                         Cơ sở       1       1       1         1        1         1        1        100.0    100.0     100
         -  Số giƣờng                                Giƣờng      180    210      210       210      230       230      230      109.5     100.0     100

        2   Đơn vị tuyến huyện:
       2.1  Bệnh viện huyện
         -  Số cơ sở                                  Cơ sở       8       8       9         9        9         9        9       100.0     100.0     100

         -  Số giƣờng                                Giƣờng      815    965      1,065    1,065     1,125    1,125     1,125    105.6     100.0     100
       2.2  Phòng khám đa khoa khu vực
         -  Số cơ sở                                  Cơ sở      36      36       32       32        32       32        32      100.0     100.0     100
         -  Số giƣờng                                Giƣờng      460    480      400       400      400       400      400      100.0     100.0     100
           CHƢƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ - DÂN
        B
           SỐ

           Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy
        I
           hiểm đối với cộng đồng
        1   Phòng chống bệnh phong:
        -  Số ngƣời đƣợc khám phát hiện bệnh phong    Ngƣời   10,961   8,344     784      7,086     6,300    3,000    6,300     382.7     47.6      100
        -  Tỷ lệ lƣu hành bệnh phong/10.000 dân      1/10000     0.02  0.015     0.03      0.03     <0.2     0.08      <0.2     266.7     Đạt       Đạt
        2  Phòng chống lao
        -  Số phát hiện bệnh nhân lao các thể     Bệnh nhân      308    287       94       284      277       149      277      158.5     53.8      100
        -  Tỷ lệ điều trị khỏi                          %        91     90.2     85.4     92.2      >85      90.0      >85      105.4     105.9     Đạt
        3   P hòng chống bệnh sốt rét:
        -  Tỷ lệ mắc sốt réƣl .000 dân                1/1000   0.17     0.1      0.02     0.05      0.08      0.02     0.08     100.0     25.0      100

                                                                                                                                                          Thực hiện 6
           Dân số đƣợc bảo vệ bằng hóa chất       lƣọt ngƣời   79,260   31,871   28,275   20,445   20,000      0     20,000      0.0       0.0      100     tháng cuối
                                                                                                                                                            năm

        4  Phòng chống sốt xuất huyết

                                                                                  2
   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77