Page 58 - KyYeuKyVII
P. 58
Năm 2017 Năm 2018 So sánh (%)
T Chỉ tiêu ĐƠN VỊ Thực hiện Thực hiện Thực hiện 6 KH năm và ƢTH 6 ƢTH 6 ƢTH 6 UTH cả
T năm 2015 năm 2016 tháng đầu Thực hiện NQ HĐND tháng đầu ƢTH cả tháng 2018/ tháng năm
năm cả năm tỉnh năm năm CK2017 2018/101 2018/KH
2018 2018
- Đƣờng Tr.ƢSD 52.5 0.0 0.0 1.3 10 0.0 10 100 0 100
- Hạt điều Tr.USD 6.1 6.1 2.3 4.6 6 0.0 5 0 0 83.3
- Phốt pho vàng Tr.USD 159.3 170.3 95.1 196.0 195 96.9 195 101.9 49.7 100.0
2 Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
- Hàng nông sản Tr.USD 16.2 39.1 15.8 43.3 95 24.9 60.0 157.6 26.2 63.2
- Phân bón các loại Tr.USD 324.6 188.3 103.5 202.3 200 60.0 150.0 58.0 30.0 75.0
- Hóa chất các loại Tr.USD 22.0 27.4 17.1 38.6 40 10.6 25.0 62.0 26.5 62.5
- Sắt thép các loại Tr.USD 28.2 4.1 1.4 5.0 6 0.8 3.0 57.1 14.5 54.5
- Máy móc thiết bị Tr.ƣSD 53.5 37.2 22.7 34.7 60 18.3 40.0 80.6 30.5 66.7
- Than cốc Tr.USD 41.5 44.6 37.8 93.9 85 75.2 140.0 198.9 88.5 164.7
- Điện Tr.USD 59.7 49.1 29.7 36.4 51 35.0 50.0 117.8 68.6 98.0
III Du lịch
- Số lƣợt khách du lịch 2,091 2,770 2,337 3,504 4,000 2,585 4,300 111 65 108
1000 lƣợt khách
Trong đó: Huyện SaPa 760 995 1,402 1,720 2,000 1,144 2,250 82 57 113
1000 lƣợt khách
- Doanh thu dịch vụ du lịch Tỷ đồng 4,675 6,405 6,450 9,443 11,851 7,441 12,600 115 63 106
Trong đó: Huyện SaPa Tỷ đồng 1,114 1,690 2,360 2,277 2,887 1,929 3,276 0 67 113
IV Vận tải
- Lƣợt xe khách xuất bến 1000 lƣợt xe 130 139 88,66 177,22 142 81,02 145,84 ######## ######## #######
2