Page 63 - KyYeuKyVII
P. 63
Biểu 5
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Năm 2017 Năm 2018 So sánh (%)
Thực Thực KH năm
hiện hiện và NQ ƢTH 6 UTH 6 ƢTH cả
năm năm TH 6 Thực HĐND ƢTH 6 ƢTH cả tháng tháng năm
TT Chỉ tiêu ĐVT 2015 2016 tháng đầu hiện cả tỉnh tháng đầu Ghi chú
năm năm năm năm 2018/ CK 2018/ 2018/
2017 KH2018 KH2018
I ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
1 Công trình chuyển tiếp
a Xây dựng lưởì địa chính Điểm 18 61 61 61 100 100
b Đo vẽ bản đồ địa chính
- Tỷ lệ 1/500 Ha 440 179 83 29.5 83 35.6 100
- Tỷ lệ 1/1000 Ha 4,461.5 1,500 11,137.6 3,868.2 11,137.6 34.7 100
- Tỷ lệ 1/2000 Ha 10,457.8 942 3,067.9 1,023.8 3,067.9 33.4 100
- Tỷ lệ 1/5000 Ha 8,130.5 3,800 2,004 9,983.1 3,456.1 9,983.1 172 34.6 100
c Đo chỉnh lỷ bản đồ địa chính
- Tỷ lệ 1/500 Thửa 6,649 3,800 192.0 68 192.0 35.4 100
Ha 42.6 14 42.6 32.4 100
- Tỷ lệ 1/1000 Thừa 83,840 11,250 42,030 9,336 3,287 9,336.0 8 35.2 100
Ha 1,200 2,189 3,382.4 1,191 3,382.4 54 35.2 100
- Tỷ lệ 1/2000 Thửa 45 957 330 957 34.5 100
Ha 1,612 576 1,612 35.7 100
- Tỷ lệ 1/5000 Thửa 4,155 1,000 2,659 0
Ha 950 936 0
2 Công trình triển khai mói
Xác định ranh giới, lập hồ sơ ranh giới
a mốc ranh giới đất của Ban quàn ỉỷ rừng
phòng hộ huyện Sa Pa
1