Page 62 - KyYeuKyVII
P. 62

Biểu 5
                           TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
                                           (Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)



                                                                              Năm 2017              Năm 2018                  So sánh (%)
                                                            Thực  Thực                      KH năm
                                                            hiện   hiện                      và NQ                     ƢTH 6    UTH 6   ƢTH cả
                                                            năm   năm       TH 6    Thực     HĐND     ƢTH 6   ƢTH cả    tháng   tháng     năm
        TT               Chỉ tiêu               ĐVT         2015  2016    tháng đầu hiện cả   tỉnh   tháng đầu                                        Ghi chú
                                                                            năm     năm                năm     năm    2018/ CK   2018/   2018/
                                                                                                                        2017   KH2018  KH2018


         I  ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
         1   Công trình chuyển tiếp
         a  Xây dựng lưởì địa chính             Điểm                18                            61       61       61              100      100

         b  Đo vẽ bản đồ địa chính
         -   Tỷ lệ 1/500                         Ha        440      179                           83     29.5       83              35.6     100
         -   Tỷ lệ 1/1000                        Ha       4,461.5   1,500                    11,137.6   3,868.2  11,137.6           34.7     100
         -   Tỷ lệ 1/2000                        Ha       10,457.8   942                      3,067.9   1,023.8   3,067.9           33.4     100
         -   Tỷ lệ 1/5000                        Ha       8,130.5   3,800              2,004   9,983.1   3,456.1   9,983.1   172    34.6     100

         c  Đo chỉnh lỷ bản đồ địa chính
         -  Tỷ lệ 1/500                         Thửa       6,649   3,800                        192.0      68    192.0              35.4     100
                                                 Ha                                              42.6      14     42.6              32.4     100

         -   Tỷ lệ 1/1000                       Thừa      83,840   11,250             42,030    9,336   3,287   9,336.0      8      35.2     100

                                                 Ha                1,200               2,189   3,382.4   1,191   3,382.4    54      35.2     100
         -  Tỷ lệ 1/2000                        Thửa       45                                    957      330      957              34.5     100
                                                 Ha                                             1,612     576    1,612              35.7     100
         -  Tỷ lệ 1/5000                        Thửa      4,155    1,000               2,659   0
                                                 Ha                 950                 936    0
        2   Công trình triển khai mói
           Xác định ranh giới, lập hồ sơ ranh giới
        a    mốc ranh giới đất của Ban quàn ỉỷ rừng
           phòng hộ huyện Sa Pa




                                                                                    1
   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67