Page 377 - KyYeuKyVII
P. 377

Biểu số: 02
 TÒ N G  CÁC NGUỒN VỐN ĐÀU T ư  PH Á T TR IẺN  NĂM  2018 TỈN H  LÀ O  C A I CH IA  TH E O  KHU v ự c

 Ị ^ /ỉ( K è m  theo Bảo cảo số:   010 4   /BC-UBND ngày  Ậị   thảng  6  năm 2018 của UBND tinh Lào Cai)
 ________________ __________ _________________________________ ______Đơn ỵi ẺẺL ỉnẾĩL đ°n8
 % li \   T   Ị          “      “                   _______   í
                         T ro n g  đỏ:              Tỷ lệ đầu tư cho
 Ke hoach vốn
                                                    vùng cao, vùng
 STT  J~^~figuồn vốn  ĐTPT tỉnh   Đầu tư cho vùng   Đầu tư cho vùng   nông thôn so với   Ghi chứ
 giao năm 2018
         cao, vùng nông thôn thấp, khu vực đô thị    tổng vốn (%)
 Tổng cộng  4.528.497  2.943.357          1.585.140             65%
 I  Vốn cân đối Ngân sách địa phương  1.895.170  953.211  941.959  50%
 1  Vốn ngân sách tập trung  678.810  407.286  271.524           60%

 2  Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất  680.607  320.793  359.814  47%
 3  Nguồn tăng thu sử dụng đất  508.753  207.9(51  300.792       41%
 4  Nguồn thu từ xổ số kién thiết  27.000  17.170  9.830         64%
 n  Chương trình mục tiêu  506.875  358.860  148.015             71%

 HỖ trợ người có công theo QĐ số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng
 1  87.875             87.875                     0             100%
 Chính phủ
 2  Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng  123.000  71.997  51.003  59%
 3  Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững  44.000  44.000  0  100%
 Chương trình  mục  tiêu  Tái  cơ cấu  kinh tế  nông nghiệp  và  phòng
 4  60.773             60.773                     0             100%
 chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
 5  Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi, hải đảo  12.000  12.000  0  100%
 Chương trình  mục  tiêu Đầu  tư hạ tầng khu  kinh tể  ven biển,  khu
 6  kinh  tế  của  khẩu,  khu  công  nghiệp,  cụm  công  nghiệp,  khu  công   23.612  0  23.612  0%
 nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
 7  Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh ưên địa bàn trọng điểm  22.809  22.809  0  100%

 8  Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống ừợ giúp xã hội  20.000  0  20.000  0%
 9  Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương  22.000  0  22.000  0%
 10  Chương trình mục tiêu Hỗ ữợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương  81.400  50.000  31.400  61%


                                                                              ĩặ r
   372   373   374   375   376   377   378   379   380   381   382