Page 376 - KyYeuKyVII
P. 376

Biểu số: 02
                                TÒ N G  CÁC NGUỒN VỐN ĐÀU T ư  PH Á T TR IẺN  NĂM  2018 TỈN H  LÀ O  C A I CH IA  TH E O  KHU v ự c

                                Ị ^ /ỉ( K è m  theo Bảo cảo số:   010 4   /BC-UBND ngày  Ậị     thảng  6  năm 2018 của UBND tinh Lào Cai)
                                                         ________________ __________ _________________________________ ______Đơn ỵi ẺẺL ỉnẾĩL đ°n8
                                % li \           T   Ị                                                       “      “                   _______   í
                                                                                                             T ro n g  đỏ:              Tỷ lệ đầu tư cho
                                                                               Ke hoach vốn
                                                                                                                                        vùng cao, vùng
             STT                        J~^~figuồn vốn                          ĐTPT tỉnh     Đầu tư cho vùng       Đầu tư cho vùng     nông thôn so với   Ghi chứ
                                                                               giao năm 2018
                                                                                             cao, vùng nông thôn thấp, khu vực đô thị     tổng vốn (%)
                                            Tổng cộng                              4.528.497            2.943.357             1.585.140              65%
               I   Vốn cân đối Ngân sách địa phương                                 1.895.170             953.211               941.959              50%
               1   Vốn ngân sách tập trung                                           678.810              407.286               271.524              60%

               2   Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất                          680.607              320.793               359.814              47%
               3  Nguồn tăng thu sử dụng đất                                         508.753              207.9(51              300.792              41%
               4  Nguồn thu từ xổ số kién thiết                                       27.000               17.170                 9.830              64%
               n   Chương trình mục tiêu                                             506.875              358.860               148.015              71%

                   HỖ trợ người có công theo QĐ số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng
               1                                                                      87.875               87.875                     0             100%
                   Chính phủ
               2   Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng        123.000               71.997                51.003              59%
               3   Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững               44.000               44.000                     0             100%
                   Chương trình  mục  tiêu  Tái  cơ cấu  kinh tế  nông nghiệp  và  phòng
               4                                                                      60.773               60.773                     0             100%
                  chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
               5   Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi, hải đảo         12.000               12.000                     0             100%
                   Chương trình  mục  tiêu Đầu  tư hạ tầng khu  kinh tể  ven biển,  khu
               6  kinh  tế  của  khẩu,  khu  công  nghiệp,  cụm  công  nghiệp,  khu  công   23.612              0                23.612               0%
                  nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
               7  Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh ưên địa bàn trọng điểm     22.809               22.809                     0             100%

               8  Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống ừợ giúp xã hội            20.000                    0                20.000               0%
               9  Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương    22.000                    0                22.000               0%
              10  Chương trình mục tiêu Hỗ ữợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương      81.400               50.000                31.400              61%


                                                                                                                                                                  ĩặ r
   371   372   373   374   375   376   377   378   379   380   381