Page 380 - KyYeuKyVII
P. 380

Biểu số: 03
                                   TỔNG CÁC NGUỒN VÓN ĐÀU Tư PHÁT TRIỂN NĂM 2018 TỈNH LÀO CAI CHIA THEO NGÀNH, LĨNH vực
                                          ^íậõtíniheo Bảo cáo sổ:   £ 0  Ầ   /BC-ƯBND ngày  Ạ j  thảng  6  năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
                                   *  ____   ■       __________________________________________________________________________________________________ Đơn vị tính: Triệu đồng
                                                                                                           Trong đỗ ngành, ữnh vực gồm:

                                                                K ế h o fch
                                V              / o  / /                    N ông nghiệp,                                              Y té, dfin số
                                                                vốn Đ T P T                                   G iểo dục, đ ìo    V in   hóa,       Quốc
              S T T                 N guồn vốn                              lâm   nghiệp,   C ông nghiệp,  G iao thông-              v i  vệ sinh an       L ĩnh vự c
                                   ^ c .    y                   tĩnh giao                                     tạ  0 v i  gỉẩo d ụ c  T hể th ao  vầ   phòng, an
                                                                            th ủ y  Igri và   T h ư ơ n g  m ại  XAy dự n g            toàn thự c            khác
                                                                năm  2018                                      n g h i nghiệp  D u lịch            ninh
                                                                             th ủ y  sản                                                phẩm
               1                        2                          3            4           5           6          7           8          9         10        11
                                    T ỗ n g  cộng                 4.528.497      539.244     188.414  2.087.497     512.204    204.465    180.928   101.099  714.645
               I  Vốn cân đối N g ân  sâch địa ph ư ơ n g         1.895.170      158.729      51.946   509.033      201.647    169.960     9 6300   58.934   648.721
               1  Vốn ngân sách tập  trung                          678.810      45.701       23.846   241.633       80.005     27.960     40.000   20.441   199.224
               2  Vốn đầu tư  từ  nguồn thu tiền sử  dụng đất       680.607      91.864       20.500   126.507       50.255     80.000              38.493   272.988
               3  Nguồn tăng thu sử  dụng đất                       508.753      21.164       7.600    140.893       5 6 3 8 7  50.000     56.200            176.509
               4  Nguồn thu từ xổ sổ kiến thiết                     27.000                                           15.000     12.000
               II  C hư ơ ng trìn h  m ụ c tiêu                    506.875       174.273     115.612   142.775       20.000                22.000   32.176       39
                  Hỗ  trợ  người  có  công  theo  Q Đ   số  2 2 /2 0 13/QĐ-TTg  của
               1                                                    87.875                              87.875
                  Thủ tướng C hỉnh phủ
               2  Chương trĩnh m ục tiêu Phát triển kinh t ế - x ă  hội các vùng  123.000  43.000  80.000
               3  Chương trình m ục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững  44.000  44.000
                  Chương trình  m ục tiêu  Tái  cơ cấu  kinh tể  nông  nghiệp  và
               4                                                    60.773       60.773
                  phòng chống giảm  nhọ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
               5  Chương trinh m ục tiêu cấp điện nông thôn m iền núi, hải  12.000            12.000
                  Chương  trình  m ục  tiêu  Đ ầu  tu   hạ  tầng  khu  kinh  tế  ven
               6  biển,  khu  kinh  tế  của  khẩu,  K CN ,  cụm   công  nghiệp,  khu   23.612  23.612
                  công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng C N  cao
                  Chương  trình  m ục  tiêu  quốc  phòng  an  ninh  trên  địa  bàn
               7                                                    22.809                                                                          22.809
                  trọng điểm
               8  Chương trinh m ục tiêu phát h iển  hộ thống trợ  gỉúp xã hội  20.000                               20.000
                  Chương trình  m ục tiêu  đầu tu  phát triển  hộ thống y tể  địa
               9                                                    22.000                                                                 22.000
                  phương
                  Chương  trình  m ục  tiêu  H ỗ  trợ  vổn  đối  ứng  O D A   cho  các
              10                                                    8 ỉ.400      26.500                 54.900
                  địa phương
                  Các  d ự   án  khác  (không  thuộc  các  chương  trình  m ục  tiêu
              11  quy  định  tại  N ghị  quyét  1023/N Q -Ư BTV Q H 13  và  Quyết   9.406                                                            9.367       39
                  đinh sổ 40/2015/Q Đ -TTg)
              ra  Vốn chư ơ ng trìn h  M T Q G                     439.483       43.948       5.000    272.479       3 9 3 5 3  21.974     52.738              3.790
               1  Chương trình N ông thôn mới                       159.300       15.930                98.766       14337      7.965      19.116              3.186
               2  Chương trình G iảm  nghẻo bèn vững               280.183       28.018       5.000    173.713       2 5 3 1 6  14.009     33.622               604
                                                                                        í
   375   376   377   378   379   380   381   382   383   384   385