Page 64 - KyYeuKyVII
P. 64

Năm 2017              Năm 2018                 So sánh (%)

                                                           Thực  Thực
                                                                                           KH năm                     ƢTH 6    UTH 6   ƢTH cả
       TT                                                  hiện   hiện     TH 6    Thực              ƢTH 6
                        Chỉ tiêu                ĐVT                                         và NQ            ƢTH cả    tháng    tháng    năm          Ghi chú
                                                           năm    năm    tháng đầu hiện cả   HĐND   tháng đầu   năm   2018/ CK   2018/   2018/
                                                          2015     2016     năm     năm               năm
                                                                                             tỉnh                      2017   KH2018  KH2018
           Xác định ranh giới, vị trí cắm mốc ranh
         -  giới các điểm đặc trƣng; Lập bản đồ ranh   Km   78.3     63       30.0     55.8   43.3       24.0    43.3     43.0     55.4     100
           giới gốc thực địa
           Đúc mốc, chôn mốc, vẽ sơ đồ vị trí mốc
         -                                      Mốc        98        70         85      150   96          50       96     33.3     52.1     100
           ranh giới
         -  Tiếp điểm có tƣờng vây              Điểm       9          9          6       10    8           4        8     40.0     50.0     100
           Đo đạc tọa độ, độ cao mốc ranh giới bằng
         -                                      Điểm       98       181         80      150   96          50       96     33.3     52.1     100
           công nghệ GPS
         -  Tính toán đo ngắm GPS               Điểm       98       181         80      150   96          50       96     33.3     52.1     100
           Xác định tọa độ các điểm đặc trƣng trên
        -                                       Km        78.3      132       29.0     55.8   43.3       24.0    43.3     43.0     55.4     100
           đƣờng ranh giới
           Lập bản xác nhận đƣờng ranh giới sử
        -                                       Km        78.3      132       29.0     55.8   43.3       24.0    43.3     43.0     55.4     100
           dụng đất
           -ập bản đồ ranh giới và hoàn thiện hồ sơ
        -                                        Xã        2        2            1        2    2           1        2       50      50      100
           ranh giới

           Lập hồ sơ đăng ký cấp đổi GCNQSD đất
        -                                      Hồ sơ       2        6            1        2    2                    2       0        0      100
           cho BQL Rừng phòng hộ huyện Sa Pa
           Tiếp biên chỉnh lý biến động và sai lệch
        b  tiếp biên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
           đất lâm nghiệp
        -  Diện tích                             Ha                                          12,169     6,231   12,169             51.2     100

        -  Số thửa                              Thửa                                         3,733      1,964   ' 3,733            52.6     100
        c   Trích lục bản đồ địa chính
           Tổ chức                              Thửa       950     578                1,310  1,500       461    1,500     35.2     30.7     100

           Hộ gia đình                          Thửa              2,841               1,600  2,420       927    2,420     57.9     38.3     100
        d   Trích đo địa chính
           Tổ chức                              Thửa      110.5     80                  500   150         64      150     12.8     42.7     100




                                                                                  2
   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69