Page 157 - KyYeuKyVII
P. 157

Biểu số 07

                                                MƢỜNG
  BẢO    BẢO                     SI MA   VĂN
 STT   CHỈ TIÊU   TỔNG SỐ  LÀO CAI   BÁT XÁT  BẮCHẰ   KHƢƠN  SAPA
 THẮNG   YÊN                      CAI     BÀN
                                                   G
    * Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch
 vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào   428.175   286.083   9.893      130.590   -   -   -   1.609   -
 Cai
    Trong đỏ: Cục Thuế quản lý   428.175   286.083   9.893      130.590            1.609
    Chi Cục Thuế quản lý   -
    * Phí tham quan du lịch   80.000   -   -   -   -   -   -   -   -   80.000
    Trong đó: Do cơ quan tỉnh quản lý thu   7.500                           7.500
    Do cơ quan cấp huyện quản lý thu   72.500                           72.500
    * Các loại phí, lệ phí khác   32.700   15.000   2.60Ò   1.600   910   7.000   320   2.000   1.650   1.620
    - Cơ quan Trung ƣơng thực hiện thu   2.080   700   330   100   170   50   80   50   200   400
    - Cơ quan tinh quản lý thực hiện thu   -      -            -
    - Cơ quan cắp huyện quản lý thục hiện thu   27.900   13.200   1.900   1.160   510   6.770   190   1.620   1.350   1.200
    - Cơ quan cáp xã quản lý thực hiện thu   2.720   1.100   37Ò   340   230   180   50   330   100   20
 9  Tiền sử dụng đất (cơ quan quản lý thu là Chi cục thuế)  1.000.000   705900   45.000   35.100   43.000   9300   5.000   60.000   25.000   72.000
    - Số thu tiền sử dụng điều tiết 100% NS tỉnh (Mã quỹ   498.956   480.754   2.000      9.140               7.062
 đất: 4.1)
    - So thu từ quỹ đất điều tiết 100% NS huyện (Mã quỹ   286.632   71.507   41.000   27.430   30.590   -   4.500   58.000   20.145   33.460
 đất 4.2)
    - Số thu từ quỹ đất điều tiết 90% NS tỉnh (Mã quỹ đất   138.079   135.939   '         2.140
 4.3)
    - Số thu từ quỹ đát điều tiết 10% NS tỉnh (Mã quỹ đất:   57.118   15.800   500   2.530   920   2.670   -   1.500   4.600   28.598
 4.4.1)
    - Số thu từ quỹ đát đièu tỉét 100% NS huyện (Mã quỹ   19.215   1.900   1.500   5.140   2.350   4.190   500   500   255   2.880
 đất: 4.4.2)
 10  Tiền thuê đất (cơ quan quản lý thu là Chi cục thuế)   210.000   179.050   9300   500   1300   400   70   250   6.930   12.000
    - Sổ thu tiền sử dung điều tiết 100% NS tỉnh (Mã quỹ   6.754   6.754
 đất: 5.1.1)
    - Số thu từ quỹ đất điều tiết 100% NS huyện (Mã quỹ đất   11.790   4.300   -   -   890            6.600
 5.1.2)
    - Số thu từ quỹ đất điều tiết 90% NS tỉnh (Mã quỹ đất:   158.446   152.996    5.450
 5.1.3)
    - Số thu từ quỹ đất đỉều tiết 10% NS tỉnh (Mã quỹ đất   32.270   15.000   3.310   500   410   400   70   250   330   12.000
 5.1.4a)
    - Sổ thu từ quỹ đất điều tiết 100% NS huyện (Mã quỹ đất   740   740
 5.1.4b)
 11  Thu khác tại xã   4.290   1.200   750   300   550   260   60   650   170   350
 12  Thu khác ngân sách   59.085   27350   3.800   3370   1.975   2340   1300   2300   2300   13.150
   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162