Page 156 - KyYeuKyVII
P. 156

Biểu số 07

                                                                                                                                    MƢỜNG
                                                                                     BẢO     BẢO                     SI MA    VĂN
                       STT               CHỈ TIÊU                 TỔNG SỐ  LÀO CAI                 BÁT XÁT  BẮCHẰ                   KHƢƠN      SAPA
                                                                                    THẮNG    YÊN                      CAI     BÀN
                                                                                                                                       G
                           * Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch
                           vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào   428.175   286.083   9.893      130.590   -   -   -   1.609     -
                           Cai
                           Trong đỏ: Cục Thuế quản lý               428.175   286.083   9.893        130.590                           1.609
                                 Chi Cục Thuế quản lý                    -
                           * Phí tham quan du lịch                   80.000       -       -      -        -       -       -       -       -    80.000
                           Trong đó: Do cơ quan tỉnh quản lý thu      7.500                                                                     7.500
                                 Do cơ quan cấp huyện quản lý thu    72.500                                                                    72.500
                           * Các loại phí, lệ phí khác               32.700   15.000   2.60Ò   1.600    910   7.000     320    2.000   1.650    1.620
                                  - Cơ quan Trung ƣơng thực hiện thu   2.080   700      330    100      170      50      80      50     200      400
                                  - Cơ quan tinh quản lý thực hiện thu   -                -                               -
                                  - Cơ quan cắp huyện quản lý thục hiện thu   27.900   13.200   1.900   1.160   510   6.770   190   1.620   1.350   1.200
                                  - Cơ quan cáp xã quản lý thực hiện thu   2.720   1.100   37Ò   340    230     180      50     330     100       20
                        9  Tiền sử dụng đất (cơ quan quản lý thu là Chi cục thuế)  1.000.000   705900   45.000   35.100   43.000   9300   5.000   60.000   25.000   72.000
                           - Số thu tiền sử dụng điều tiết 100% NS tỉnh (Mã quỹ   498.956   480.754   2.000      9.140                          7.062
                           đất: 4.1)
                           - So thu từ quỹ đất điều tiết 100% NS huyện (Mã quỹ   286.632   71.507   41.000   27.430   30.590   -   4.500   58.000   20.145   33.460
                           đất 4.2)
                           - Số thu từ quỹ đất điều tiết 90% NS tỉnh (Mã quỹ đất   138.079   135.939   '         2.140
                           4.3)
                           - Số thu từ quỹ đát điều tiết 10% NS tỉnh (Mã quỹ đất:   57.118   15.800   500   2.530   920   2.670   -   1.500   4.600   28.598
                           4.4.1)
                           - Số thu từ quỹ đát đièu tỉét 100% NS huyện (Mã quỹ   19.215   1.900   1.500   5.140   2.350   4.190   500   500   255   2.880
                           đất: 4.4.2)
                        10  Tiền thuê đất (cơ quan quản lý thu là Chi cục thuế)   210.000   179.050   9300   500   1300   400   70   250   6.930   12.000
                           - Sổ thu tiền sử dung điều tiết 100% NS tỉnh (Mã quỹ   6.754   6.754
                           đất: 5.1.1)
                           - Số thu từ quỹ đất điều tiết 100% NS huyện (Mã quỹ đất   11.790   4.300   -   -   890                      6.600
                           5.1.2)
                           - Số thu từ quỹ đất điều tiết 90% NS tỉnh (Mã quỹ đất:   158.446   152.996    5.450
                           5.1.3)
                           - Số thu từ quỹ đất đỉều tiết 10% NS tỉnh (Mã quỹ đất   32.270   15.000   3.310   500   410   400   70   250   330   12.000
                           5.1.4a)
                           - Sổ thu từ quỹ đất điều tiết 100% NS huyện (Mã quỹ đất   740   740
                           5.1.4b)
                        11  Thu khác tại xã                          4.290    1.200     750    300      550     260      60     650     170      350
                        12  Thu khác ngân sách                       59.085   27350   3.800   3370     1.975   2340    1300     2300   2300    13.150
   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161