Page 468 - KyYeuKyVII
P. 468

UỶ BAN NHÂN DÂN                                                                                                                           Biểu sổ 2a
                TỈNH LÀO CAI



                                             TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP CÔNG DÂN 6 THÁNG ĐẦU NĂM /2018
                                           (Kèm theo Báo cáo số 189/BC-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)



                                                                                                                                             Kết quả qua tiếp dân (số
                               Tiếp thƣờng xuyên      Tiếp định kỳ và đột xuất của Lãnh đạo         Nội dung tiếp công dân (số vụ việc)
                                                                                                                                                   vụ việc)
                         Vụ việc   Đoàn đông ngƣời            Vụ việc   Đoàn đông ngƣời            Khiếu nại                 Tố cáo               Đã đƣợc giải quyết

                                           Vụ việc                               Vụ việc   Lĩnh vực hành chính
                                                                                                                                        Phản           Đã  có    Ghi
       Đơn vị                                                                            Về                        Lĩnh                 Ánh,   Chƣa   Chƣa   QĐ   Đã có   chú
                                                                                                                                                        giải
              Lƣợt  Ngƣời   Mới   Số              Lƣợt  Ngƣời    Mới   Số               tranh       Về  Về chế  Lĩnh   vực   Lĩnh   Lĩnh   Tham   Kiến   đƣợc   Có   quyết   văn
                                                                                                              vực
                                                                                                                         vực
                                                                                                                                             giải
                         Cũ phát   đoàn   Ngƣời   Mới         Cũ phát  đoàn   Ngƣời   Mới  chắp,   Về   nhà,   độ   tƣ   CT,V  hành   vực tƣ   nghị   quyết   QĐ   (lần   bản
                            sinh           Cũ  phát              sinh          Cũ  phát  đòi đất  chính   tài  CC,C  H, XH   pháp   nhũng   khác   Giải      của
                                              sinh                                 sinh  cũ, đền  sách   sản   V   phát   khác   chính            quyết   1,2,   Tòa
                                                                                       bù, giải                                                         cuối
                                                                                        tỏa...                                                         cùng)
         MS     1     2   3   4   5     6   7   8    9    10   11   12   13   14  15   16   17   18   19   20   21   22   23   24    25   26   27   28   29   30  31
        UBND   186   318  152  73   7   101   6   1   53  348   48   5   13  300   13   0   180   4   2    0    0   78    13    2        23   121   54   23    4
         TỈNH
       THANH
        TRA     19   21   0  19   0     0   0   0    0    0   0    0   0    0   0    0     10    0    0    1    0    0     1              7               1
        TỈNH
      HUYỆN  615    795   16  599   21   187   0   3  105   177   9  89   6   80   1   6   215   15   49   0    1    11    1             417   20         3


         SỞ     5     7   1   4   1     2   0   0    1    1   0    0   0    0   0    0    2      0    0    0    0    0     1              2               2

        TỔNG  825  1141  169  695   29   290   6   4  159   526   57  94   19  380   14   6   407   19   51   1   1   89   16   2     0  449   141   54   29   4



             Lưu ý:
             -  Số liệu đã thống kê ở các cột từ cột 1 đến cột 8 thì không thống kê lại vào các cột từ cột 9 đến cột 16
             -  Cột "Đơn vị” để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
   463   464   465   466   467   468   469   470   471   472   473