Page 148 - KyYeuKyVII
P. 148
Biểu sổ 07
CHI TIÊU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
BẢO BẢO SI MA VĂN MƢỜNG
STT CHỈ TIÊU TỔNG SỐ LÀO CAI BÁT XÁT BẮCHẰ SAPA
THẮNG YÊN CAI BÀN KHƢƠNG
A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐIA BÀN 3.578.475 2.042.583 449.393 81.300 349.190 94.400 14.000 140.000 59.009 348.600
I TỔNG THU CÂN ĐỔI NSNN 3.578.475 2.042.583 449.393 81.300 349.190 94.400 14.000 140.000 59.009 348.600
Trong đó:
Thu nội địa do Cục thuế tính quản lý thu 1.415.975 737.583 337.493 300 235.190 24.000 - 24.600 1.609 55.200
Thu nội địa do Chi cục Thuế quản lý thu 2.162.500 1.305.000 111.900 81.000 114.000 70.400 14.000 115.400 57.400 293.400
Thu tiền sử dụng đất 1.000.000 705.900 45.000 35.100 43.000 9.000 5.000 60.000 25.000 72.000
Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất 2.578.475 1.336.683 404393 46.200 306.190 85.400 9.000 80.000 34.009 276.600
Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, tiền thuế đất do 952.500 420.050 57.400 45.400 69.700 61.000 8.930 55.150 25.470 209.400
Chỉ cục Thuế quản lý thu
1 Thu từ doanh nghiệp trung ƣơng 18.250 6.600 2.000 1.200 2.000 2.500 - 150 - 3.800
-Thuế VAT 16.550 5.400 1.600 1.200 2.000 2.500 - ISO - 3.700
Trong đó: Cục Thuế quản lý -
Chi Cục thuế quản lý 16.550 5.400 1.600 1.200 2.000 2.500 150 3.70Ú
- Thuế thu nhập doanh 600 200 300 - - - - - - 100
Trong đó: Cục Thuế quản lý
nghiộp -
Chi Cục thuế quản lý 600 .200 300 100
- Thuế tiêu thụ đặc biệt -
- Lệ phí môn bài -
- Thuế tài nguyên 1.000 1.000 - - - - - - - -
+ Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý -
hiếm và tài nguyên rùng
+ Tài nguyên nước -
Trong đó: Cục Thuế quản lý -
Chi Cục Thuế quản lý -
+ Tài nguyên khác khoảng sản phi kim loại (trừApatite) và tài 1.000 1.000 - - - - - - - -
nguyên, khoáng sản khác
Trong đó: Cục Thui quản lý 1.000 1.000
Chi Cục Thui quản lý -
-Thu khác 100 100
2 Thu từ doanh nghiệp địa phƣơng 20.700 2.700 150 130 15.000 300 70 200 150 2.000
-Thuế VAT 4.300 400 75 15 2.000 150 35 ISO 75 1.400
Trong đó: Cục Thuế quản lý -
Chi Cục thuế quản lý 4.300 400 75 15 2.000 150 35 150 75 1.400
- Thuế thu nhập doanh 1.700 400 75 15 300 150 35 50 75 600
nghiệp