07/05/2025
Sửa đổi một số nội dung Bộ tiêu chí nông thôn mới các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025
Lượt xem: 39
CTTĐT - UBND tỉnh Lào Cai vừa ban hành Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 sửa đổi một số nội dung của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới kiểu mẫu, Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí về thôn nông thôn mới, Bộ tiêu chí về thôn kiểu mẫu (Bộ tiêu chí nông thôn mới các cấp) trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu vùng trung du miền núi phía Bắc
|
Chỉ tiêu tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025
|
Phân công phụ trách và hướng dẫn tiêu chí
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
Sở Xây dựng
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥ 80%
|
≥ 80% cứng hóa
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
100% (≥ 65% cứng hóa)
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100% (≥ 65% cứng hóa)
|
3
|
Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 80%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
|
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu (≥ 70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 trở lên)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở Khoa học Và Công nghệ
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và cụm loa đến các thôn
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 85%
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥ 39
|
≥ 39
|
Chi cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2023
|
≥ 42
|
≥ 42
|
Năm 2024
|
≥ 45
|
≥ 45
|
Năm 2025
|
≥ 48
|
≥ 48
|
11
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025
|
< 13%
|
< 13%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
Sở Nội vụ
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 20%
|
≥ 20%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã hoặc xã có tổ hợp tác hoạt động hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ lực của địa phương
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tài chính
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
Sở Y tế
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤ 24%
|
≤ 24%
|
15.4. Xã triển khai thực hiện sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hoá theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
≥ 70%
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥ 30% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥ 30% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Xã khu vực III
|
≥ 20% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥ 20% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể
|
≥ 2m2/người
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
Sở Y tế
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
Sở Y tế
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 60%
|
≥ 60%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
17.10. Cơ sở/điểm giết mổ gia súc, gia cầm đảm bảo vệ sinh thú y và môi trường” (nếu có)
|
|
Đạt
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
Sở Y tế
|
17.12. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 30%
|
≥ 30%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
17.13. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 30%
|
≥ 30%
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
100%
|
18.4. Tiếp cận pháp luật
a) Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn;
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật;
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025
Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022 - 2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025 gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu vùng trung du miền núi phía Bắc
|
Chỉ tiêu tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025
|
Phân công phụ trách và hướng dẫn tiêu chí
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản
|
Được cứng hóa và bảo trì hàng năm
|
100%
|
100%
|
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥ 85%
|
≥ 85%
|
Sở Xây dựng
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 70%
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu quả, bền vững
|
≥1
|
≥1
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 30%
|
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
100%
|
100%
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥ 98%
|
≥ 98%
|
Sở Công Thương
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
100%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định (nếu có)
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 80%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân
|
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.2. Thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
|
≥ 55%
|
8.3. Dịch vụ báo chí, truyền thông
|
Đạt
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
|
Đạt
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng,…)
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 1 điểm
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 95%
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người
(triệu đồng/người)
|
Năm 2022 ≥ 47
|
≥ 47
|
Chi cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2023 ≥ 51
|
≥ 51
|
Năm 2024 ≥ 55
|
≥ 55
|
Năm 2025 ≥ 59
|
≥ 59
|
11
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025
|
< 8%
|
< 8%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 75%
|
≥ 75%
|
Sở Nội vụ
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 25%
|
≥ 25%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
Hợp tác xã hoạt động hiệu quả
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở Tài chính
|
Hợp tác xã có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khoẻ cây trồng tổng hợp (IPHM), hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 1
|
≥ 1
|
13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
Đạt
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
≥ 50%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
Đạt
|
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội (nếu có)
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hoá, môi trường)
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
Sở Y tế
|
14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khỏe điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ xa
|
Đạt
|
Đạt
|
14.4. Xã triển khai thực hiện tốt sổ khám chữa bệnh điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 25%
|
≥ 25%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 75%
|
≥ 75%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
17.10. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố chỉ tiêu cụ thể
|
≥ 4m2/người
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
17.11. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 35%
|
≥ 35%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm
|
≥ 60 lít
|
≥ 60 lít
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥ 25%
|
≥ 25%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
Sở Y tế
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
Sở Y tế
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
Bộ Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025
Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2022 - 2025
1. Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2022 - 2025 gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá
|
I
|
TIÊU CHÍ BẮT BUỘC
|
|
|
1
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm
|
Đạt
|
Chi cục Thống kê tỉnh
|
2
|
Có ít nhất 01 mô hình thôn thông minh
|
2.1. Có tổ công nghệ số cộng đồng
|
Đạt
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.2. Có áp dụng nền tảng mạng xã hội trong trao đổi, tuyên truyền, phổ biến thông tin, tiếp nhận phản ánh của người dân trong cộng đồng thôn
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.3. Nhà văn hóa thôn được trang bị thiết bị phát Wifi có kết nối Internet
|
Đạt
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.4. Có hộ sản xuất, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thôn thực hiện quảng bá, tiếp thị và bán các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ trên các sàn thương mại điện tử hoặc trên mạng xã hội.
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
2.5. 100% sản phẩm đặc hữu và sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
2.6. Có ít nhất 01 mô hình áp dụng nền tảng số trong quản trị hộ sản xuất, cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Đạt
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
II.
|
TIÊU CHÍ TỰ CHỌN (Hoàn thành 1 trong các lĩnh vực sau)
|
|
|
1
|
Lĩnh vực An ninh trật tự
|
1.1
|
100% khu dân cư, cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục trên địa bàn xã được công nhận đạt tiêu chuẩn "An toàn về ANTT”
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
1.2
|
Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn giao thông, cháy, nổ nghiêm trọng trở lên
|
Đạt
|
1.3
|
Có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
2
|
Lĩnh vực Cảnh quan môi trường
|
2.1
|
Tỷ lệ hộ gia đình phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn
|
≥ 60%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
2.2
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và các khu vực sinh hoạt cộng đồng có thùng chứa phân loại rác thải rắn sinh hoạt tại nguồn
|
100%
|
2.3
|
Tỷ lệ chất thải thực phẩm được tận dụng làm phân bón hữu cơ hoặc làm thức ăn chăn nuôi
|
≥ 50%
|
2.4
|
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 40%
|
2.5
|
Có mô hình bảo vệ môi trường (hợp tác xã, tổ, đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinh đường làng, thôn, bản và các khu vực công cộng; câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường) hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia của cộng đồng, có khả năng nhân rộng trên địa bàn toàn huyện
|
Đạt
|
3
|
Lĩnh vực Sản xuất
|
3.1
|
Có doanh nghiệp HTX nông nghiệp thực hiện liên kết sản xuất sản phẩm chủ lực của xã theo chuỗi giá trị; sản lượng tiêu thụ theo chuỗi giá trị liên kết đạt 90% trở lên
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
3.2
|
Có HTX nông nghiệp áp dụng thực hiện chuyển đổi số trong quản lý hoặc sản xuất đảm bảo theo quy định
|
Đạt
|
4
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
4.1
|
Hàng năm Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã tổ chức từ 5-6 hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao (có hồ sơ minh chứng)
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.2
|
100% các điểm công cộng trên địa bàn xã có lắp đặt các dụng cụ thể thao ngoài trời
|
Đạt
|
4.3
|
Có ít nhất 01 câu lạc bộ thể dục thể thao hoạt động hiệu quả, thường xuyên tham gia tập luyện, giao lưu, thi đấu, các giải thể thao do xã, huyện, tỉnh tổ chức (có hồ sơ minh chứng)
|
Đạt
|
4.4
|
Có từ 85% trở lên số thôn, bản đạt danh hiệu văn hóa, trong đó có 30% số thôn, bản được tặng giấy khen khu dân cư văn hóa, 30% số hộ gia đình được tặng giấy khen gia đình văn hóa
|
Đạt
|
4.5
|
Xây dựng con người văn hóa, thực hiện nếp sống văn hóa nông thôn và bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình
|
Đạt
|
4.6
|
Có mô hình phòng chống bạo lực gia đình gắn với tuyên truyền giáo dục đạo đức lối sống, hoặc mô hình thực hiện hương ước, quy ước; thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang, lễ hội
|
Đạt
|
4.7
|
Di sản văn hóa trên địa bàn xã (nếu có) được tôn tạo, bảo vệ, truyền dạy và phát huy giá trị hiệu quả, mang giá trị đặc trưng bản sắc văn hóa của địa phương
|
Đạt
|
5
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
5.1
|
100% trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) trên địa bàn xã đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trở lên; trong đó có ít nhất 01 trường đạt chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.2
|
Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS mức độ 3; đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2; trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại tốt
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.3
|
Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
Đạt
|
6
|
Lĩnh vực Du lịch
|
6.1
|
Có ít nhất 01 điểm du lịch hoặc khu du lịch đã được công nhận theo quy định của Luật Du lịch
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.2
|
Thực hiện tiếp nhận, giải quyết kịp thời phản ánh, kiến nghị của du khách
|
Đạt
|
6.3
|
Có ít nhất 15 hộ kinh doanh loại hình lưu trú du lịch theo quy định của pháp luật. Địa phương có ban hành quy định ứng xử văn minh với khách du lịch
|
Đạt
|
7
|
Lĩnh vực Chuyển đổi số
|
7.1
|
Có ít nhất 02 thôn đạt mô hình thôn thông minh
|
Đạt
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7.2
|
Có áp dụng nền tảng mạng xã hội trong trao đổi, tuyên truyền, phổ biến thông tin, tiếp nhận phản ánh của người dân trong cộng đồng trên địa bàn xã
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025:
1. Có 100% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025).
3. Có 100% số thị trấn trên địa bàn đạt chuẩn đô thị văn minh.
4. Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng nông thôn mới đạt từ 80% trở lên).
5. Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Phân công phụ trách và hướng dẫn tiêu chí
|
|
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch xây dựng vùng huyện được phê duyệt còn thời hạn hoặc được rà soát, điều chỉnh theo quy định, trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
|
1.2. Có công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu hoặc hạ tầng xã hội thiết yếu được đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng vùng huyện đã được phê duyệt
|
≥ 01 công trình
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Hệ thống giao thông trên địa bàn huyện đảm bảo kết nối tới các xã và được bảo trì hàng năm
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường huyện đạt chuẩn theo quy hoạch
|
100%
|
|
2
|
Giao thông
|
2.3. Tỷ lệ km đường huyện được trồng cây xanh dọc tuyến đường
|
≥ 50%
|
Sở Xây dựng
|
|
2.4. Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên
|
≥ 1
|
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Hệ thống thủy lợi liên xã đồng bộ với hệ thống thủy lợi các xã theo quy hoạch
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
Hệ thống điện liên xã đồng bộ với hệ thống điện các xã theo quy hoạch, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của cả hệ thống
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.1. Trung tâm Y tế huyện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
|
5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn, có nhiều hoạt động văn hóa - thể thao kết nối với các xã
|
Đạt
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
5.3. Tỷ lệ trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trở lên
|
≥ 60%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1 hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
|
6
|
Kinh tế
|
6.1. Có khu công nghiệp, hoặc cụm công nghiệp được đầu tư kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hoặc cụm ngành nghề nông thôn
|
Đạt
|
Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Tài chính
|
|
6.2. Có mô hình chợ đảm bảo an toàn thực phẩm theo hướng dẫn
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
|
6.3. Hình thành vùng nguyên liệu tập trung đối với các sản phẩm chủ lực hoặc có mô hình liên kết theo chuỗi giá trị đảm bảo an toàn thực phẩm, kết nối từ sản xuất đến tiêu thụ đối với các sản phẩm chủ lực của huyện
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
|
7
|
Môi trường
|
7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp <50% tổng lượng phát sinh
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
7.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 40%
|
|
7.3. Có mô hình tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp quy mô cấp xã trở lên
|
≥ 01 mô hình
|
|
7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng biện pháp phù hợp
|
≥ 01 công trình
|
|
7.5. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường, trong đó tỷ lệ đất trồng cây xanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp tối thiểu là 10% diện tích toàn khu
|
Đạt
|
Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Tài chính
|
|
7.6. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥ 2m2/người
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
7.7. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 50%
|
|
7.8. Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường theo quy định
|
100%
|
|
8
|
Chất lượng môi trường sống
|
8.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 35%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
8.2. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥ 35%
|
|
8.3. Có kế hoạch/Đề án kiểm kê, kiểm soát, bảo vệ chất lượng nước; phục hồi cảnh quan, cải tạo hệ sinh thái ao hồ và các nguồn nước mặt trên địa bàn huyện
|
Đạt
|
|
8.4. Cảnh quan, không gian trên địa bàn toàn huyện đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
|
8.5. Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện quản lý tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Hệ thống chính trị -An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.1. Đảng bộ, chính quyền huyện được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
|
9.2. Tổ chức chính trị - xã hội của huyện được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
|
9.3. Trong 02 năm liên tục trước năm xét công nhận, không có công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
Không
|
|
9.4. Đảm bảo an ninh, trật tự
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
9.5. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
9.6. Huyện đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
|
Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025
Huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025:
1. Là huyện đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Có ít nhất 50% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025).
3. Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới nâng cao của huyện đạt từ 95% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng nông thôn mới nâng cao đạt từ 85% trở lên).
4. Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Phân công phụ trách và hướng dẫn tiêu chí
|
|
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch xây dựng chi tiết khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
|
1.2. Công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc hạ tầng xã hội được đầu tư xây dựng đạt mức yêu cầu theo quy hoạch xây dựng vùng huyện đã được phê duyệt
|
Đạt
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Hệ thống giao thông trên địa bàn huyện đảm bảo kết nối liên xã, liên vùng và giữa các vùng nguyên liệu tập trung, phù hợp với quá trình đô thị hóa
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, có các hạng mục cần thiết về an toàn giao thông theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, lan can phòng hộ,...), được trồng cây xanh, được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
100%
|
|
2.3. Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại III trở lên
|
≥ 1
|
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Các công trình thủy lợi do huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
3.2. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các vi phạm và nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi trên địa bàn huyện
|
Đạt
|
|
3.3. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng, chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
|
4
|
Điện
|
Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cấp điện tin cậy, ổn định, an toàn hành lang lưới điện và mỹ quan
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
|
5
|
Y tế - Văn hóa - Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 95%
|
Sở Y tế
|
|
5.2. Có công viên hoặc quảng trường được lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao
|
100%
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
5.3. Các giá trị văn hóa truyền thống dân tộc được kế thừa và phát huy hiệu quả; các di sản văn hóa trên địa bàn được kiểm kê, ghi danh, truyền dạy, xếp hạng, tu bổ, tôn tạo, bảo vệ và phát huy giá trị hiệu quả
|
Đạt
|
|
5.4. Có 100% số trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia mức độ 1, trong đó có ít nhất 01 trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
|
6
|
Kinh tế
|
6.1. Có khu công nghiệp được lấp đầy từ 50% trở lên hoặc có cụm công nghiệp được đầu tư hoàn thiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và được lấp đầy từ 50% trở lên hoặc có cụm ngành nghề nông thôn được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ
|
Đạt
|
Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
|
|
6.2. Vùng nguyên liệu tập trung đối với các sản phẩm chủ lực của huyện được đầu tư đồng bộ về cơ sở hạ tầng, được cấp mã vùng và có ứng dụng quy trình kỹ thuật tiến tiến
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm theo quy định
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
|
6.4. Có Đề án/Kế hoạch hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn đối với sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP và được triển khai hiệu quả
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
6.5. Hình ảnh điểm du lịch của huyện được quảng bá thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
Đạt
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
7
|
Môi trường
|
7.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn huyện được thu gom và xử lý theo quy định
|
≥ 95%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
7.2. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn huyện được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
|
7.3. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng, tái chế thành các nguyên liệu, nhiên liệu và sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥ 80%
|
|
7.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 70%
|
|
7.5. Tỷ lệ nước thải sinh hoạt trên địa bàn toàn huyện được thu gom, xử lý bằng các biện pháp, công trình phù hợp
|
≥ 50%
|
|
7
|
Môi trường
|
7.6. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥ 4m2/người
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
7.7. Không có làng nghề ô nhiễm môi trường trên địa bàn huyện
|
Đạt
|
|
7.8. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 85%
|
|
8
|
Chất lượng môi trường sống
|
8.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 35%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
8.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm
|
≥ 80 lít
|
|
8.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung trên địa bàn huyện có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥ 40%
|
|
8.4. Có mô hình xử lý nước mặt (ao, hồ) bảo đảm quy định về bảo vệ môi trường
|
≥ 01 mô hình
|
|
8.5. Cảnh quan, không gian trên địa bàn toàn huyện đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
|
8.6. Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện quản lý tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
Sở Y tế
|
|
8.7. Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do huyện quản lý hàng năm được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
8.8. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của huyện
|
Không
|
Sở Y tế
|
|
8.9. Có mô hình xã, thôn thông minh
|
≥ 01 mô hình
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
9
|
An ninh, trật tự - Hành chính công
|
9.1. An ninh, trật tự trên địa bàn huyện được giữ vững ổn định và nâng cao
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
9.2. Có dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 - 2025
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Phân công phụ trách và hướng dẫn tiêu chí
|
1
|
Giao thông
|
1.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥ 80%
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
100% (65% cứng hóa)
|
1.3. Tỷ lệ tuyến đường thôn, liên thôn, đường ngõ, xóm được trồng hoa, cây xanh, cây bóng mát theo quy định
|
≥ 50%
|
2
|
Điện
|
2.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
2.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 95%
|
2.3. Tỷ lệ tuyến đường trục chính thôn, đường ngõ, xóm có hệ thống chiếu sáng
|
≥ 50%
|
3
|
Nhà ở dân cư
|
3.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
3.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥ 80%
|
3.3. Tỷ lệ hộ có tường rào (bê tông, xây gạch, xếp đá, cây xanh…), cổng ngõ được xây dựng khang trang, cải tạo sạch đẹp hài hòa với cảnh quan làng quê (khuyến khích làm tường rào, cổng ngõ bằng cây xanh và phù hợp với truyền thống)
|
≥ 30%
|
4
|
Văn hoá
|
4.1. Thôn, bản có nhà văn hoá hoặc nơi sinh hoạt văn hoá, thể thao phục vụ cộng đồng
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.2. Thôn đạt danh hiệu "Thôn văn hoá"
|
Đạt
|
4.3. Tỷ lệ người dân, hộ gia đình chấp hành chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy ước, hương ước, trong năm không có trường hợp nào bị phê bình, cảnh cáo trở lên. Đóng nộp các khoản đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy định của pháp luật đầy đủ, đúng thời gian
|
100%
|
5
|
Thông tin
|
Có hệ thống loa được kết nối với Đài truyền thanh xã hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
Phát triển sản xuất
|
6.1. Có tổ hợp tác hoặc nhóm sở thích phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế của địa phương
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
6.2. Có ít nhất 01 mô hình/dự án phát triển kinh tế hiệu quả
|
Đạt
|
7
|
Lao động
|
7.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
≥ 70%
|
Sở Nội vụ
|
7.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ
|
≥ 20%
|
8
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người trong thôn
(triệu đồng/người/năm)
|
Năm 2022: ≥ 39
|
Chi cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2023: ≥ 42
|
Năm 2024: ≥ 45
|
Năm 2025: ≥ 48
|
9
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025
|
< 13%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
10
|
Giáo dục
|
10.1. Tỷ lệ trẻ em, học sinh theo độ tuổi hoàn thành chương trình giáo dục theo quy định
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.2. Tỷ lệ người từ 15-60 tuổi được công nhận đạt chuẩn biết chữ mức độ 2
|
≥ 90%
|
10.3. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học THPT, GDTX và học nghề
|
≥ 70%
|
11
|
Y tế
|
Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
|
≥ 90%
|
Sở Y tế
|
12
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
12.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn
|
- Thôn của xã không thuộc khu vực III đạt ≥ 30%;
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
- Thôn của xã thuộc khu vực III đạt ≥ 20%;
|
12
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
12.2. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
12.3. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi, hộ gia đình chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 60%
|
12.4. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ)
|
≥ 70%
|
Sở Y tế
|
12.5. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm (nếu có)
|
100%
|
12.6. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 30%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
12.7. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; Không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung
|
Không
|
12.8. Định kỳ tối thiểu 01 lần/tuần có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn
|
Đạt
|
13
|
Hệ thống chính trị
|
Chi bộ và các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
14
|
An ninh trật tự xã hội
|
14.1. Không có hoạt động khiếu kiện đông người kéo dài, hoạt động tôn giáo trái pháp luật.
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
14.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên.
|
Đạt
|
14.3. Không xảy ra tội phạm và tệ nạn xã hội trên địa bàn như: ma túy, cờ bạc, mại dâm...; không để xảy ra tai nạn giao thông, tai nạn lao động, cháy nổ nghiêm trọng.
|
Đạt
|
14.4. Có ít nhất 01 loại mô hình tổ chức quần chúng tự quản về an ninh, trật tự trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Bộ tiêu chí thôn kiểu mẫu tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025
Thôn đạt chuẩn kiểu mẫu giai đoạn 2022 - 2025:
1. Là thôn đạt chuẩn thôn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí thôn kiểu mẫu tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025 gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Phân công phụ trách và hướng dẫn tiêu chí
|
1
|
Giao thông
|
1.1. Tỷ lệ đường thôn, liên thôn được cứng hóa, bảo trì hàng năm, có chỉ dẫn theo quy định (biển báo, chỉ báo, giảm tốc,...) và đảm bảo xanh - sạch - đẹp
|
100%
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hoá và đảm bảo xanh - sạch - đẹp
|
≥ 85%
|
1.3. Tỷ lệ tuyến đường thôn, liên thôn, đường ngõ, xóm được trồng hoa, cây xanh, cây bóng mát theo quy định
|
≥ 70%
|
2
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥ 98%
|
Sở Công Thương
|
3
|
Nhà ở dân cư
|
3.1. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥ 95%
|
Sở Xây dựng
|
3.2. Tỷ lệ hộ có tường rào (bê tông, xây gạch, xếp đá, cây xanh…), cổng ngõ được xây dựng khang trang, cải tạo sạch đẹp hài hòa với cảnh quan làng quê (khuyến khích làm tường rào, cổng ngõ bằng cây xanh và phù hợp với truyền thống)
|
≥ 50%
|
4
|
Văn hoá, thông tin
|
4.1. Có ít nhất 1 đội văn hoá hoặc 1 câu lạc bộ văn hoá thể thao hoạt động thường xuyên, hiệu quả thu hút nhân dân tham gia
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.2. Có di sản văn hóa được bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa (nếu có)
|
Có
|
4.3. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
|
≥ 70%
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Phát triển sản xuất
|
Có ít nhất 01 mô hình/dự án phát triển kinh tế hiệu quả đạt doanh thu trên 150 triệu đồng/năm
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
6
|
Lao động
|
6.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
≥ 75%
|
Sở Nội vụ
|
6.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo được cấp văn bằng, chứng chỉ
|
≥ 25%
|
7
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người trong thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2022: ≥ 47
|
Chi cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2023: ≥ 51
|
Năm 2024: ≥ 55
|
Năm 2025: ≥ 59
|
8
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025
|
< 5%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
9
|
Giáo dục
|
9.1. Tỷ lệ trẻ em, học sinh theo độ tuổi hoàn thành chương trình giáo dục theo quy định
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.2. Tỷ lệ người từ 15-60 tuổi được công nhận đạt chuẩn biết chữ mức độ 2
|
≥ 92%
|
9.3. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học THPT, GDTX và học nghề
|
≥ 85%
|
10
|
Y tế
|
Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
|
≥ 95%
|
Sở Y tế
|
11
|
Tiếp cận pháp luật
|
11.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải hoạt động hiệu quả được công nhận
|
≥ 1
|
Sở Tư pháp
|
11.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥ 90%
|
11.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥ 90%
|
12
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
12.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn
|
≥ 35%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
12.2. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (cơ sở chăn nuôi) có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 90%
|
12
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
12.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ)
|
≥ 80%
|
Sở Y tế
|
12.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 25%
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
12.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥ 50%
|
12.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn thôn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥ 80%
|
12.7. Có mô hình bảo vệ môi trường hoạt động thường xuyên, thu hút được sự tham gia của cộng đồng, như: Hợp tác xã/ câu lạc bộ/tổ, đội tham gia thực hiện thu gom, vận chuyển xử lý chất thải rắn; vệ sinh đường làng, ngõ xóm và các khu vực công cộng; câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Tại Quyết định, UBND tỉnh giao các sở, ngành liên quan căn cứ phân công phụ trách các tiêu chí, chỉ tiêu rà soát, ban hành hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí nông thôn mới các cấp bảo đảm theo quy định.
UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức rà soát, đánh giá, triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới bảo đảm theo quy định. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các xã tổ chức thực hiện hiệu quả Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã, thôn. Tổ chức xét, công nhận và công bố các thôn đạt chuẩn “Thôn nông thôn mới”, “Thôn kiểu mẫu” theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới bảo đảm thực hiện phát triển nông thôn bền vững. Hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố thôn đạt chuẩn “Thôn nông thôn mới”, “Thôn kiểu mẫu”. Phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới; kiểm tra, đôn đốc thực hiện Bộ tiêu chí nông thôn mới các cấp tại địa phương.
Về điều khoản chuyển tiếp: Các xã, huyện đã trình hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới đến cơ quan có thẩm quyền tiếp tục thực hiện theo các Quyết định của UBND tỉnh: Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025; Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Lào Cai giai đoạn 2023- 2025; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 13/5/2024, Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 ban hành Bộ tiêu chí về “Thôn nông thôn mới” và Bộ tiêu chí về “Thôn kiểu mẫu” tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022 - 2025.
Xem văn bản tại đây:
Tải về
|