I
|
Làng nghề
|
|
|
|
1
|
Làng nghề nấu Rượu ngô
|
Thôn Mù Tráng Phìn, Cán Cấu, xã Si Ma Cai
|
2009
|
1
|
2
|
Làng nghề nấu rượu ngô Sảng Mản Thẩn.
|
Thôn Sảng Mản Thẩn, Quan Hồ Thẩn, xã Si Ma Cai
|
2009
|
1
|
3
|
Làng nghề nấu rượu thóc
|
Thôn Làng Mới,Tả Phời, xã Hợp Thành
|
2010
|
1
|
4
|
Làng nghề đan lát, cắt dán hàng mã
|
Thôn Bảo Vinh, Bảo Hà, xã Bảo Hà
|
2010
|
1
|
5
|
Làng nghề nấu rượu thóc
|
Thôn Tả Suối Câu 1, A Lù, xã Y Tý
|
2011
|
1
|
6
|
Làng nghề may thêu thổ cẩm
|
Thôn Nậm Rịa, Hợp Thành, xã Hợp Thành
|
2011
|
4
|
7
|
Làng nghề nấu rượu thóc
|
Thôn Ky Quan San, Mường Hum, xã Mường Hum
|
2012
|
1
|
8
|
Làng nghề may thêu thổ cẩm
|
Thôn Nì Xỉ 2, 3, Pha Long, xã Pha Long
|
2014
|
4
|
9
|
Làng nghề làm hương đốt
|
Thôn Lùng Trù, Bản Phố, xã Bắc Hà
|
2016
|
1
|
10
|
Làng nghề may, thêu thổ cẩm
|
Thôn Ngải Trồ, Ý Tý, xã Y Tý
|
2017
|
4
|
11
|
Làng nghề sản xuất miến đao
|
Thôn Ngòi Đong, phường Âu Lâu, tỉnh Lào Cai
|
2012
|
1
|
12
|
Làng nghề đan rọ tôm
|
Thôn Đồng Tâm, xã Yên Thành, tỉnh Lào Cai
|
2017
|
4
|
13
|
Làng nghề chế biến chè xanh chất lượng cao
|
Thôn Trực Thanh, phường Âu Lâu, tỉnh Lào Cai
|
2018
|
1
|
14
|
Làng nghề dệt thổ cẩm
|
Bản Dề Thàng, xã Mù Cang Chải, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
4
|
15
|
Làng nghề nấu rượu thóc
|
Bản La Pán Tẩn, xã Púng Luông, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
1
|
16
|
Làng nghề trồng, chế biến và bảo quản chè đặc sản Suối Giàng
|
Thôn Giàng B, xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
1
|
17
|
Làng nghề chế tác đá mỹ nghệ
|
Thôn Cây Mơ, xã Lục Yên, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
2
|
18
|
Làng nghề thêu dệt thổ cẩm
|
Thôn 2 Túc, xã Phúc Lợi, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
4
|
19
|
Làng nghề sản xuất tranh đá quý
|
Tổ 7, xã Lục Yên, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
2
|
20
|
Làng nghề chế tác đá mỹ nghệ
|
Thôn 1, Xã Tân Lĩnh, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
2
|
21
|
Trồng dâu, nuôi tằm
|
Thôn Đình Xây, xã Trấn Yên, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
3
|
22
|
Trồng trọt, sản xuất và chế biến sản phẩm từ nếp tan Tú Lệ
|
Thôn Nà Lóng và Thôn Phạ Dưới, xã Tú Lệ, tỉnh Lào Cai
|
2020
|
1
|
23
|
Làng nghề đan rọ tôm
|
Xã Tân Lĩnh, tỉnh Lào Cai
|
2020
|
4
|
II
|
Làng nghề truyền thống
|
|
|
|
1
|
Làng nghề nấu rượu truyền thống dân tộc Dao đỏ.
|
Thôn San Lùng, Bản Xèo, xã Bản Xèo
|
2008
|
1
|
2
|
Làng nghề nấu rượu truyền thống dân tộc Pa Dí
|
Thôn Cốc Ngù, Nậm Chảy, xã Mường Khương
|
2008
|
1
|
3
|
Làng nghề mây tre đan dân tộc Nùng.
|
TDP Na Đẩy, Mường Khương, xã Mường Khương
|
2008
|
4
|
4
|
Làng nghề nấu rượu truyền thống dân tộc Dao Đỏ
|
Thôn Nậm Cần, Dần Thàng, xã Nậm Chày
|
2008
|
1
|
5
|
Làng nghề mây tre đan lát dân tộc Dao đỏ
|
Thôn Sín Pao Chải, Thanh Bình, xã Mường Khương
|
2008
|
4
|
6
|
Làng nghề dệt thêu thổ cẩm dân tộc Mông.
|
Thôn Cán Chư Sử, Cán Cấu, xã Si Ma Cai
|
2008
|
4
|
7
|
Nấu rượu Cao Sơn
|
Thôn Ngải Phóng Chồ, Cao Sơn, xã Cao Sơn
|
2009
|
1
|
8
|
Nấu rượu Dì Thàng
|
Thôn Dì Thàng, Tung chung Phố, xã Mường Khương
|
2009
|
1
|
9
|
Nấu rượu Sa Pả
|
Thôn Sa Pả 10, Mường Khương, xã Mường Khương
|
2009
|
1
|
10
|
Làng nghề nấu rượu
|
Thôn Bản Phố 2A, Bản Phố, xã Bắc Hà
|
2010
|
1
|
11
|
Làng nghề dệt may thổ cẩm
|
Thôn Noong Khuấn, Khánh Yên Trung, xã Khánh Yên
|
2010
|
4
|
12
|
Làng nghề nấu rượu thóc truyền thống
|
Thôn Sim San 1, Ý Tý, xã Y Tý
|
2011
|
1
|
13
|
Làng nghề nấu rượu ngô truyền thống
|
Thôn Lao Chải, Quan Hồ Thẩn, xã Si Ma Cai
|
2011
|
1
|
14
|
Làng nghề nấu rượu thóc
|
Thôn Ky Công Hồ, Tòng Sành, xã Cốc San
|
2012
|
1
|
15
|
Làng nghề nấu rượu thóc
|
Thôn Phìn Ngan, Trịnh Tường, xã Trịnh Tường
|
2012
|
1
|
16
|
Làng nghề nấu rượu thóc
|
Thôn Nậm Pung, Nậm Pung, xã Mường Hum
|
2013
|
1
|
17
|
Làng nghề trạm khắc bạc
|
Thôn Séo Pờ Hồ, Mường Hum, xã Mường Hum
|
2014
|
2
|
18
|
Làng nghề nấu rượu ngô truyền thống
|
Thôn Seng Sui, Lùng Thẩn, xã Lùng Phình
|
2018
|
1
|
19
|
Làm bánh phở
|
Thôn Đội 1, 2 Nàn Sán, xã Si Ma Cai
|
2018
|
1
|
III
|
Nghề truyền thống
|
|
|
|
1
|
Nghề dệt thêu thổ cẩm truyền thống dân tộc Tày (Sản phẩm: Trang phục và đồ trang trí)
|
Vĩnh Yên, xã Nghĩa Đô
|
2008
|
4
|
2
|
Nghề dệt thêu thổ cẩm truyền thống dân tộc Tày (Sản phẩm: Trang phục và đồ trang trí)
|
Nghĩa Đô, xã Nghĩa Đô
|
2008
|
4
|
3
|
Nghề Đan lát truyền thống dân tộc Tày
|
Nghĩa Đô, xã Nghĩa Đô
|
2024
|
4
|
4
|
Nghề Làm cốm truyền thống dân tộc Tày
|
Việt Tiến, xã Phúc Khánh
|
2024
|
1
|
5
|
Nghề Thêu dệt thổ cẩm truyền thống của người Dao họ
|
Cam Cọn, xã Bảo Hà
|
2024
|
4
|
6
|
Nghề dệt thêu thổ cẩm truyền thống dân tộc Dao Đỏ. (Sản phẩm: Trang phục và đồ trang trí)
|
Bản Qua, xã Bát Xát
|
2008
|
4
|
7
|
Nghề chế biến thực phẩm truyền thống dân tộc Nùng (Sản phẩm: Lạp sườn, thịt hun khói, đậu sị)
|
Mường Khương, xã Mường Khương
|
2008
|
1
|
8
|
Nghề chế biến thực phẩm truyền thống dân tộc Nùng (Sản phẩm: Tương ớt Mường Khương)
|
Mường Khương, xã Mường Khương
|
2008
|
1
|
9
|
Nghề mây tre đan. (sản phẩm đồ dùng sinh hoạt)
|
Thôn Hầu Trư Ngài, Mường Hoa, xã Tả Van
|
2010
|
4
|
10
|
Nghề may, thêu thổ cẩm (Sản phẩm: Trang phục và đồ trang trí)
|
Thôn Sả Xéng, Tả Phìn, xã Tả Phìn
|
2011
|
4
|
11
|
Nghề may thêu thổ cẩm. (Sản phẩm: Trang phục và đồ trang trí)
|
Thôn Ý Lình Hồ 1, Hoàng Liên, xã Tả Van
|
2011
|
4
|
12
|
Nghề rèn đúc (Sản phẩm: Dụng cụ phục vụ sản xuất)
|
Thôn Na Áng B, Na Hối, xã Bắc Hà
|
2012
|
4
|
13
|
Nghề rèn đúc
|
Thôn Bản Phố 2B, Bản Phố, xã Bắc Hà
|
2012
|
4
|
14
|
Nghề dệt thêu thổ cẩm (Sản phẩm: Trang phục và đồ trang trí)
|
Thôn Bản phố, Dền Thàng, xã Dền Sáng
|
2013
|
4
|
15
|
Nghề Chế biến Miến dong
|
Thôn Thành Sơn, Bản Xèo, xã Bản Xèo
|
2013
|
1
|
16
|
Nghề dệt bông vải
|
Thôn Nậm Khánh, Nậm Khánh, xã Bản Liền
|
2013
|
4
|
17
|
Nghề làm hương
|
Sán Chải, xã Si Ma Cai
|
2013
|
1
|
18
|
Nghề chế biến thuốc tắm
|
Thôn Tả Chải, Tả Phìn, xã Tả Phìn
|
2013
|
1
|
19
|
Nghề làm hương
|
Thôn Làng Kim, Quang Kim, xã Bát Xát
|
2014
|
1
|
20
|
Nghề trạm khắc bạc
|
Thôn Cốc Môi, Na Hối, xã Bắc Hà
|
2014
|
2
|
21
|
Nghề rèn, đúc
|
Xã Púng Luông và xã Mù Cang Chải, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
4
|
22
|
Nghề chế tác Khèn Mông
|
Xã Púng Luông và xã Mù Cang Chải, tỉnh Lào Cai
|
2019
|
2
|