28/07/2025
25 chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2025 của tỉnh Lào Cai
Lượt xem: 477
CTTĐT - UBND tỉnh vừa ban hành văn bản số 297/QĐ-UBND ngày 9/7/2025 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Lào Cai.
Theo đó, UBND tỉnh giao 25 chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2025, cụ thể:
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch
năm 2025
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh 2010)
|
%
|
8.06
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
100.0
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
15.3
|
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
37.6
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
39.5
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
7.6
|
|
|
|
3
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
83.9
|
|
|
|
4
|
Số xã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
4
|
|
|
|
Lũy kế số xã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
41
|
|
|
|
5
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
109.6
|
|
|
|
Giá trị xuất sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
72,900
|
|
|
|
6
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
84,500
|
|
|
|
7
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Tr.USD
|
3,120
|
|
|
|
8
|
Số lượt khách du lịch
|
Lượt khách
|
10,255,000
|
|
|
|
Doanh thu từ hoạt động du lịch
|
Tỷ đồng
|
46,455
|
|
|
|
9
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
21,000
|
|
|
|
10
|
Tổng vốn đầu tư phát triển
|
Tỷ đồng
|
85,000
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
31.5
|
|
|
|
12
|
Số lượng nhà ở xã hội
|
Căn hộ
|
2,286
|
|
|
|
13
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
7.48
|
|
|
|
II
|
Chỉ tiêu về xã hội
|
|
|
|
|
|
14
|
Tuổi thọ trung bình người dân
|
Tuổi
|
71.7
|
|
|
|
15
|
Chỉ số hạnh phúc của người dân
|
%
|
68.3
|
|
|
|
16
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
70.0
|
|
|
|
Trong đó tỷ lệ có văn bằng, chứng chỉ
|
%
|
36.0
|
|
|
|
17
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
Lao động
|
30,000
|
|
|
|
18
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước
|
%
|
2.68
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
96.5
|
|
|
|
20
|
Số bác sỹ/mười nghìn dân
|
Bác sỹ
|
12.8
|
|
|
|
Số giường bệnh/mười nghìn dân
|
Giường bệnh
|
41.1
|
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu về môi trường
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
93.0
|
|
|
|
22
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
98.0
|
|
|
|
23
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực đô thị
|
|
95.3
|
|
|
|
24
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý ở khu vực nông thôn
|
%
|
75.5
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
61.5
|
|
|
|
UBND tỉnh giao thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm hoàn thành kế hoạch đề ra.
Đối với các chỉ tiêu chuyên ngành và chỉ tiêu thành phần không giao tại quyết định này, giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan giao chi tiết cho các xã, phường và các đơn vị trực thuộc để tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm theo đúng quy định hiện hành.
Xem chi tiết tại đây: Tải về
Phụ lục số 1: Tải về
Phụ lục số 1: Tải về
Phụ lục số 2: Tải về