Page 297 - KyYeuKyVII
P. 297

Biểu số: 01
 TỎNG HỢP TIẾN  Đ ộ T H ựC  HIỆN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU T ư  6 THẢNG ĐẰU NĂM 2018 - TỈN H  LÀO CAI
 (Kèm theo Bảo cảo sổ:   JK)A   /BC-UBNDngày  yj/ị  thảng  6  năm 2018 của ƯBND tinh Lào Cai)
 _____ _____ _____ ____________  ._____ ____ ____ ____ Đcm vỹ Triệu đồng
 KH vốn ưửc thực hiện 6 tháng đầu năm 2018
 v u         iL     i i L   » X m >  < tn iQ
 r  Đ3 giao tại
             Trong đó:                                    Số vốn
 NQsố                                  Ước giải  TỷlệG N
         KH vốn đè nghị HĐND tỉnh Ngh|                    còn lại
 17/2017/NQ                           ngân đến    đến
 STT  KHvốn   qnyết phân bỏ đqrt này                       chưa       Ghi chú
 -HĐND   Tỗng số                        ngày    30.63018/
 d  |  p  của HĐND   tỉnh đã   Đâ thỏa   Đề nghi Nghị   30/6/2018 KH2018  thanh
 giao  Tổng số  thuận vớỉ  quyết phin bổ                  toán hết
 tỉnh
                TT.HĐND      đợtnầy
 Tổng cộng  3.602.629 4.528.497 3.547.629 980.868  18.878  961.990 2.487.799  55% 2.040.699
 Chìa theo Sở theo dõi, quản lý
 *
 Vốn đầu tư công do Sở KH&ĐT theo dỗi, quản lý  2.702.595 2.647.595 2.647.595  0  0  0 1.130.574  43% 1317.022
 -
 Vốn do sỏr Tải chính theo dõi, quản lý  900.034 1.880.902  900.034 980.868  18.878  961.990 1357.225  72%  523.677
 -
 *  Chia theo nguồn vốn
 I  Vốn cân đổi Ngân sách địa phương  1.633.844 1.895.170 1.578.844 316.326  0  316.326 1.297.454  68%  597.717  G iao tai QE> só 4568/Q Đ -
                                                                   Ư 8N D  ngày  16/12/2016
 1  Vổn ngân sách tập trung  678.810  678.810  678.810  441327  65%  237.584
 2  Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất  630.607  680.607  630.607  50.000  0  50.000  476.425  70%  204.182
 Ngăn sách cẩp tinh  405.864  405.864  405.864
 -
 Ngăn sách cắp huyện  224.743  274.743  224.743  50.000  50.000
 -
 3  Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác  244.927  508.753  244.927 263.826  0  263.826  366302  72%  142.451  C h ltiế ttạ l P h ụ  biếu  12
 Ngân sách cẩp tinh  166.708  367.766  166.708 201.058  201.058
 -
 Ngăn sách cấp huyện  78.219  140.987  78.219  62.768  62.768
 -
                                                                  C hưa phần bổ chi tiết cho tinh
 4  Nguồn thu từ xổ sổ kiến thiết  24.500  27.000  24.500  2.500  2.500  13.500  50%  13.500
                                                                     v i huyỆn, th in h  phổ
 -  Ngân sách cáp từĩh  7.330  7.330
 Ngân sách cấp huyện  17.170  17.170
 -
                                                                  Trung ương giao 55 tỷ đồng
 5  Bội chi ngftn sách địa phương  55.000                         nhưng tỉnh không vay đẻ đ iu
                                                                         tư
 n  Chương trinh mục tiêu  506.875  506.875  506.875  0  0  0  397.966  79%  108.909  G iao tQÍ Q Đ  sô 383/Q Đ -
                                                                   U B N D ngảy 30/01/2018
 Hỗ trợ người có công theo QĐ sổ 22/2013/QĐ-TTg của
 1  87.875  87.875  87.875               57.500      65%    30.375
 Thủ tưởng Chính phủ
 2  Chương trình mục tiêu Phát triển kinh té - xã hội các  123.000  123.000  123.000  117.500  96%  5.500
 3  Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững  44.000  44.000  44.000  39.500  90%  4.500
 Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
 4  60.773  60.773  60.773                55.500     91%     5.273
 và phòng chổng giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
 Chương trinh mục  tiêu  cấp điện nông thôn  miền núi,
 5  12.000  12.000  12.000                 7.500     63%     4.500
 hải đảo
   292   293   294   295   296   297   298   299   300   301   302