Page 127 - KyYeuKyVII
P. 127

Biểu số 02

 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƢƠNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
  ( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)





                                      Đơn vị tính: Triệu đồng

 DỰ TOÁN NĂM 2018                         SO SÁNH (%)
                      ƢỚCTHỰC
                        HIỆN 6     ƢTH/DT
 STT   CHỈ TIÊU   TRUNG   HĐND TỈNH   THÁNG   TRUNG   ƢTH/ ƢTH/CÙNG
 ƢƠNG GIAO   QUYẾT     NĂM 2018     ƢƠNG      DT  KỲ NĂM
            ĐỊNH                            HĐND  TRƢỚC
                                    GIAO
 *   TỔNG CHI NGẲN SÁCH ĐỊA PHƢƠNG   10.871.643   11.589.000   5.496.300   50,6   47,4   1083
 A   CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH   8.551.825   9.035.134   4.376.300   SU   48,4   1093
 I   Chi đầu tƣ phát trỉển:   1.358.310   1.820.937   860.400   63,3   47,3   120,8
 -   Vốn xây đựng cơ bản tập trung   678.810   678.810   405.000   59,7   59,7   1013
 -   Chi đầu tƣ từ nguồn thu tiền sử dụng đất   600.000   630.607   330.000   55,0   523   110,0
 +   Ngân sách tỉnh      405.864   200.000     493         100,0
 +   Ngân sách cấp huyện      224.743   130.000    57,8    130,0
 -  Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá      15.000       0,0
 -   Chi trích Quỹ phát triển đất      125.493       0,0
 -   Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ƣu đãi
 -   Chi đầu tƣ từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nƣớc ngoài      101.600         0,0
 -   Chỉ đầu tƣ phát triển từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết   24.500   24.500   15.400   62,9   623   1283

 -   Chi đầu tƣ phát triển từ nguồn tăng thu thuế, phí      244.927   110.000    443
 -  Chỉ đầu tƣ từ nguồn bội chi ngân sách địa phƣơng   55.000       ; 0,0
 -  Chi từ nguồn vốn khác
 II   Chi thƣờng xuyên:   6.894.527   6.890.197   3.500.000   50,8   50,8   1063





 1
   122   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132