Page 122 - KyYeuKyVII
P. 122

Biểu số 01
                                       _
                                             TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
                                                      ( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)


                                                                                                                            Đơn vị tính: Triệu đồng



                                                                                    DỰ TOÁN NĂM 2018                           SO SÁNH (%)
                                                                                                          ƢỚCTHỰC
                                                                                                           HIỆN 6
                      STT                       CHỈ TIÊU                          TRUNG      HĐND TỈNH   THÁNG NĂM      ƢTH/DT    ƢTH/DT    ƢTH/CÙN
                                                                                                                        TRUNG
                                                                                ƢƠNG GIAO       QUYẾT        2018       ƢƠNG       HĐND     G KỲ NĂM
                                                                                                 ĐỊNH                                        TRƢỚC
                                                                                                                        GIAO
                       *   TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN                               5.644.500    7.000.000   3.773.000      66,8       53,9       1373
                       A  A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN                             5.644.500   6.600.000    3,623.000       643       54,9      134,1
                       I  Thu từ sản xuất KD trong nƣớc                             4324.500   5.000.000     2.547.000      58,9       50,9      132,7
                          Trong đó: khône kể thu tiền sử dung đất. xổ số kiến thiết   3.700.000   4.025.500   2.152.500     58.2       53.5      140.5


                       1  Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nựớc giữ vai trò chủ đạo Trung   700.000   700.000   372.000   53,1       53,1      139,3
                          ƣơng quản lý
                       2  Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nƣớc giữ vai trò chủ đạo địa   75.000   75.000     36.000      48,0       48,0       77,0
                          phƣơng quản lý
                       3  Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài       220.000      220.000       85.000      38,6       38,6       62,6
                       4  Thu từ khu vực kỉnh tế ngoài quốc doanh                   1.071.000   1.071.000      800.000      74,7       74,7      222,7
                       5  Lệ phí trƣớc bạ                                            220.000      220.000      110.000      50,0       50,0      107,1
                       6  Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp                               500        1.600        1.000     200,0       62,5      512,8
                       7  Thuế thu nhập cá nhân                                     1  150.000    170.000       94.000      62,7       55,3      133,1
                       8  Thu thuế bảo vệ môi trƣờng                                 230.000      300.000      106 000      46,1       35,3      129,7
                       9  Phí và lộ phí                                              550.000      778.000      330.000      60,0       42,4      133,7
                       10  Tiền sử dụng đất                                          600.000      950.000      380.000      63,3       40,0       1013
                       11  Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nƣớc          500         500         2.000     400,0      400,0       4203
                       12  Thu tiền cho thuê đất, mặt nƣớc                           160.000      150.000       55.000      34,4       36,7       61,1
                       13   Thu khác ngân sách                                       140.000      155.500       60.400      43,1       38,8      159,4



                                                                                         1
   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127