Page 104 - KyYeuKyVII
P. 104
Ƣớc thực hiện ƢTH 6 tháng
TT Tên nguồn vốn ĐVT KH năm 2018 đến ngày /KH năm 2018 Ghi chú
30/6/2018 (%)
III Nguồn vốn ODA Tỷ đồng 290.0 290.827 100.3%
IV Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại NGO Tỷ đồng 38.0 25.0 65.8%
V Tín dụng đầu tƣ phát triển Nhà nƣớc Tỷ đồng 500.0 60.0 12.0%
VI Vốn huy động các DNNN Tỷ đồng 500.0 133.5 26.7%
B NGUỒN VỐN NGOÀI NHÀ NƢỚC Tỷ đồng 27,878 12,367 44.4%
1 Nguồn Vốn FDI Tỷ đồng 440.0 35.0 8.0%
Huy động vốn đầu tƣ của tƣ nhân (DN tƣ nhân, công ty cổ phần...) và dân cƣ (gồm cả vay
2 Tỷ đồng 27,437.6 12,332.4 44.9%
tín dụng thƣơng mại)
2.1 Vốn đầu tư của doanh nghiệp, tín dụng đầu tư cho doanh nghiệp Tỷ đồng 16,452.0 5,393.0 32.8%
2.2 Vốn dãn cư + vốn ỉíhảc Tỷ đồng 10,985.6 6,939.4 63.2%
- TP Lào Cai Tỳ đồng 3,925.6 2,437.1 62.1%
- Huyện Sa Pa Tỷ đồng 2,407.7 1,507.2 62.6%
- Huyện Bảo Thắng Tỷ đồng 1,214.5 827.1 68.1%
- Huyện Văn Bàn Tỷ đồng 775.5 496.6 64.0%
- Huyện Bảo Yên Tỷ đồng 750.5 473.2 63.1%
- Huyện Bát Xát Tỷ đồng 750.5 472.1 62.9%
- Huyện Bẳc Hà Tỷ đồng 605.5 404.8 66.9%
Huyện Mường Khương Tỷ đồng 330.3 193.3 58.5%
Huyện Si Ma Cai Tỷ đồng 225.5 128.1 56.8%