Page 107 - KyYeuKyVII
P. 107
Biểu 14
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC NĂM 2018
(Kèm theo Báo cáo số: 202/BC-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Dự toán HĐND tỉnh Điều chỉnh tăng/giảm Dự toán năm 2018 sau
STT CHỈ TIÊU Ghi chú
giao đầu năm 2018 năm 2018 điều chỉnh
A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 7,000,000 800,000 7,800,000
I Thu cân đối NSNN 6,600,000 800,000 7,400,000
1 Thu từ sản xuất KD trong nƣớc 5,000,000 600,000 5,600,000
Trong đó: không kể thu tiền sử dung đất xổ số kiến thiết 4.025.500 547.500 4.573.000
- Thu từ khu vực DNNN do Trung ƣơng quản lý
700,000 50,000 750,000
- Thu từ từ khu vực DNNN do địa phƣơng quản lý 75,000 20,000 95,000
- Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
220,000 60,000 280,000
- Thu tìr khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 1,071,000 324,500 1,395,500
- Lệ phí trƣớc bạ 220,000 -18,000 202,000
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 1,600 600 2,200
- Thuế thu nhập cá nhân 170,000 2,000 172,000
- Thu thuế bảo vệ môi trƣờng 300,000 -80,000 220,000
- Phí và lệ phí 778,000 94,000 872,000
- Tiền sử dụng đất 950,000 50,000 1,000,000
- Thu tiền cho thuê và bán nhà ờ thuộc sở hữu nhà nƣớc 500 0 500
- Thu tiền cho thuê đất, mặt nƣớc 150,000 60,000 210,000
- Thu khác ngân sách 155,500 14,010 169,510
- Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã 3,900 390 4,290
- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 180,000 20,000 200,000
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp 161,000 0 161,000
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp 19,000 20,000 39,000