Page 105 - KyYeuKyVII
P. 105

Ƣớc thực hiện   ƢTH 6 tháng
 TT   Tên nguồn vốn   ĐVT   KH năm 2018   đến ngày   /KH năm 2018    Ghi chú
                                      30/6/2018         (%)


 III   Nguồn vốn ODA   Tỷ đồng   290.0     290.827        100.3%
 IV   Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại NGO   Tỷ đồng   38.0   25.0   65.8%
 V   Tín dụng đầu tƣ phát triển Nhà nƣớc   Tỷ đồng   500.0   60.0   12.0%

 VI   Vốn huy động các DNNN   Tỷ đồng   500.0   133.5      26.7%
 B   NGUỒN VỐN NGOÀI NHÀ NƢỚC   Tỷ đồng   27,878   12,367   44.4%

 1   Nguồn Vốn FDI   Tỷ đồng   440.0          35.0          8.0%
 Huy động vốn đầu tƣ của tƣ nhân (DN tƣ nhân, công ty cổ phần...) và dân cƣ (gồm cả vay
 2   Tỷ đồng              27,437.6        12,332.4         44.9%
 tín dụng thƣơng mại)
 2.1   Vốn đầu tư của doanh nghiệp, tín dụng đầu tư cho doanh nghiệp   Tỷ đồng   16,452.0   5,393.0   32.8%
 2.2   Vốn dãn cư + vốn ỉíhảc   Tỷ đồng   10,985.6   6,939.4   63.2%
 -   TP Lào Cai   Tỳ đồng   3,925.6        2,437.1         62.1%

 -   Huyện Sa Pa   Tỷ đồng   2,407.7       1,507.2         62.6%
 -   Huyện Bảo Thắng   Tỷ đồng   1,214.5     827.1         68.1%

 -   Huyện Văn Bàn   Tỷ đồng   775.5         496.6         64.0%
 -   Huyện Bảo Yên   Tỷ đồng   750.5         473.2         63.1%
 -   Huyện Bát Xát   Tỷ đồng   750.5         472.1         62.9%

 -   Huyện Bẳc Hà   Tỷ đồng   605.5          404.8         66.9%
    Huyện Mường Khương   Tỷ đồng   330.3     193.3         58.5%
    Huyện Si Ma Cai   Tỷ đồng   225.5        128.1         56.8%
   100   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110