13/05/2024
Bổ sung mức giá vé tháng, quý dịch vụ sử dụng đường bộ dự án: Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa
Lượt xem: 471
CTTĐT - UBND tỉnh Lào Cai vừa ban hành Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bổ sung mức giá vé tháng, mức giá vé quý dịch vụ sử dụng đường bộ dự án: Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT).
Theo đó, bổ sung mức giá vé tháng, mức giá vé quý vào Biểu số 01 và Biểu số 02 tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Lào Cai quy định mức giá cụ thể dịch vụ sử dụng đường bộ dự án: Đường nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT).
Biểu số 01 ‑ Bảng giá dịch vụ sử dụng đường bộ đã bao gồm thuế suất giá trị gia tăng 10%
Nhóm
|
Phương tiện
|
Vé lượt
(đồng/vé/lượt)
|
Vé tháng (đồng/vé/tháng)
|
Vé quý
(đồng/vé/quý)
|
1
|
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 02 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
25.000
|
750.000
|
2.025.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
35.000
|
1.050.000
|
2.835.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
40.000
|
1.200.000
|
3.240.000
|
4
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet
|
70.000
|
2.100.000
|
5.670.000
|
5
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet
|
120.000
|
3.600.000
|
9.720.000
|
Biểu số 02 - Bảng giá dịch vụ sử dụng đường bộ đã bao gồm thuế suất giá trị gia tăng 08%
Nhóm
|
Phương tiện
|
Vé lượt
(đồng/vé/lượt)
|
Vé tháng (đồng/vé/tháng)
|
Vé quý
(đồng/vé/quý)
|
1
|
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
24.000
|
720.000
|
1.944.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
34.000
|
1.020.000
|
2.754.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
39.000
|
1.170.000
|
3.159.000
|
4
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet
|
68.000
|
2.040.000
|
5.508.000
|
5
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet
|
117.000
|
3.510.000
|
9.477.000
|
(Mức giá vé tháng = 30 x Mức giá vé lượt; Mức giá vé quý = 3 x Mức giá vé tháng x 0,9)
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Lào Cai. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
CTTĐT