07/02/2025
Tỷ lệ nghèo đa chiều toàn quốc năm 2024 giảm còn 4,06%
Lượt xem: 192
CTTĐT - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vừa ban hành Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/02/2025 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Theo đó, tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) chung toàn quốc năm 2024 là 4,06%, giảm 1,65% so với năm trước (năm 2023 là 5,71%); tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.258.997 hộ. Trong đó có 1,93% hộ nghèo, tương đương 599.608 hộ và 2,13% hộ cận nghèo, tương đương 659.389 hộ.
Về hộ nghèo, vùng Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ lệ hộ nghèo cao nhất là 8,72%. Vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ hộ nghèo thấp nhất là 0,09%. Các vùng còn lại có tỷ lệ hộ nghèo lần lượt: Vùng Đồng bằng sông Hồng 0,5%; vùng Đồng bằng sông Cửu Long 01%; vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 2,69%; vùng Tây Nguyên 4,47%.
Năm 2024, huyện nghèo (74 huyện) theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ có tỷ lệ nghèo đa chiều là 39,82%; giảm 8,12% so với năm 2023 (năm 2023 là 47,94%) với tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo 395.455 hộ. Trong đó có 24,86% hộ nghèo và 14,95% hộ cận nghèo.
Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế - xã hội khác kể từ ngày 01/01/2025.
Đối với tỉnh Lào Cai, tỷ lệ nghèo đa chiều trong năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 là 21,18% với 38.469 hộ nghèo, hộ cận nghèo. Trong đó có 11,24%/20.411 hộ nghèo và 9,94%/18.058 hộ cận nghèo.
Tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ, tỉnh Lào Cai có 04 huyện nghèo gồm: Si Ma Cai, Bắc Hà, Mường Khương, Bát Xát. Qua rà soát, 04 huyện nghèo của tỉnh Lào Cai có tỷ lệ nghèo đa chiều năm 2024 dao động từ 44,23 - 54,66% với tổng số 27.452 hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Huyện
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
Mường Khương
|
54,66
|
7.823
|
25,69
|
3.677
|
28,97
|
4.146
|
Bắc Hà
|
50,17
|
7.427
|
28,13
|
4.164
|
22,04
|
3.263
|
Si Ma Cai
|
53,75
|
4.352
|
33,05
|
2.676
|
20,70
|
1.676
|
Bát Xát
|
44,23
|
7.850
|
25,07
|
4.450
|
19,16
|
3.400
|
Xem văn bản tại đây:
Tải về
CTTĐT