Theo
quy định tại Điều 3, Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
1. Thông tin về chủ đầu tư
Chủ
đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại và Đầu tư toàn cầu DATC.
Địa
chỉ: Thôn Nậm Thảng, xã Bản Liền, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai.
Số
điện thoại: 0203780702, Fax: 0203780702.
Giấy chứng nhận
đầu tư Dự án thủy điện Bắc Nà số 12121000144 do UBND tỉnh Lào Cai cấp lần đầu ngày 18/6/2009, lần thứ nhất ngày
29/6/2011, lần thứ 2 ngày 29/12/2014.
2. Thông tin về khai thác,
sử dụng nước
- Mục đích khai thác, sử dụng nước: Phát điện với công suất 17 MW;
- Nguồn nước khai thác, sử dụng: Suối Bắc Nà - là phụ lưu cấp I nằm bên
phải sông Nậm Phàng, là phụ lưu cấp II của sông Chảy và là phụ lưu cấp III sông
Hồng;
- Vị trí khai thác, sử dụng nước: Công trình thuỷ điện Bắc Nà thuộc địa
phận các xã Thải Giàng Phố, Bản Liền và Nậm Khánh, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai.
Tọa độ các hạng mục công trình chính theo hệ tọa độ VN2000:
+ Tim đập: X = 457250,65;
Y = 2489968,21;
+ Cửa lấy nước: X = 457273,94; Y = 2489987,52;
+ Nhà máy: X=459233,71;
Y=2486728,84;
- Phương thức khai thác, sử dụng: Công trình thủy
điện Bắc Nà xây dựng trên suối Bắc Nà tạo thành hồ chứa có dung tích toàn bộ
0,259 triệu m3, nước được dẫn từ hồ chứa qua cửa lấy nước vào kênh dẫn
kín có áp qua tháp điều áp, đường hầm dẫn nước, đường ống áp lực về nhà máy thủy
điện đặt bên bờ phải suối Bắc Nà để phát điện, nước sau khi phát điện được xả
trả lại vị trí cách nhập lưu suối Bắc Nà vào sông Nậm Phàng khoảng 1,04km theo
đường suối;
- Lượng nước khai thác, sử dụng: hồ chứa vận hành theo chế độ điều tiết
ngày đêm với lưu lượng phát điện lớn nhất qua nhà máy là 7,286 m3/s,
lưu lượng phát điện nhỏ nhất 2,186 m3/s;
- Thời gian khai thác, sử dụng: phát điện theo các khung giờ như sau
+ Giờ cao điểm tính giá điện (giá cao) gồm: các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ) và từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ);
+ Giờ bình thường: các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy từ 04 giờ 00 đến 9 giờ
30 (05 giờ và 30 phút); từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút) và từ 20
giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ). Ngày Chủ nhật từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ);
+ Giờ thấp điểm: Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00
sáng ngày hôm sau (06 giờ).
- Bảng các thông số chính Dự án Công trình thủy điện Bắc Nà
STT
|
Hạng mục công trình
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Trị số
|
1
|
Cấp
công trình
|
|
Cấp
|
III
|
2
|
Diện
tích lưu vực
|
Flv
|
km2
|
79,3
|
3
|
Dòng
chảy bình quân nhiều năm
|
Q0
|
m3/s
|
3,88
|
4
|
Mực
nước dâng bình thường
|
Hbt
|
m
|
764
|
5
|
Mực
nước chết
|
Hc
|
m
|
759
|
6
|
Dung
tích toàn bộ
|
Wtb
|
106m3
|
0,259
|
7
|
Dung
tích hữu ích
|
Whi
|
106m3
|
0,099
|
8
|
Dung
tích chết
|
Wc
|
106m3
|
0,16
|
9
|
Lưu
lượng thiết kế
|
Qtk
|
m3/s
|
7,286
|
10
|
Công
suất lắp máy
|
Nlm
|
MW
|
17
|
11
|
Điện
lượng trung bình năm
|
E0
|
GWh
|
69,03
|