Page 166 - KyYeuKyVII
P. 166
Biểu số 10
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
( Kèm theo Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chia ra Chia ra Chia ra
Các khoản bổ sung có mục tiêu Các khoản bổ sung có Các khoản bổ sung có mục đích
S Dự toán Các Kinh Dự Các Kinh phí Dự toán Các Kinh phí Kinh phí
T HUYỆN, THÀNH giao đầu khoản bố Kinh Kinh phí phí chi toán khoản bổ Tổn Kinh chỉ sau điều khaonr Kỉnh phi chi chi đầu
PHỔ chi thƣờng đầu tƣ điều thƣờng Tổng
T năm sung cân Tổng cộng phí để xuyên từ chỉnh sung cân g Phí để xuyên chỉnh bổ sung cộng để thƣờng tƣ từ
đối CCTL đối cộng CCTL cân đối CCTL xuyên nguồn xổ
khác Nguồn khác khác sổ
xổ số
TỔNG SỐ 3.603.228 1.674.749 1.928.479 121.485 1.789.824 17.170 -16.613 -69.164 52.551 14.736 37.815 3384415 1305385 1.981.030 136321 1.827.639 17.170
1 Thảnh phố Lào Cai 147.252 147.252 0 138.722 8.530 6.541 6.541 2.906 3.635 153.793 0 153.793 2.906 142.357 8.530
2 Huyện Bảo Thắng 434.927 214.37 220.554 20.734 198.660 1 160 -1395 -11.184 9.789 2.295 7494 433332 203.189 230343 23.029 206.154 1.160
3 Huyện Bảo Yên 430.255 219.56 3 210.689 17.248 192.861 580 -4.477 -10.400 5.923 1357 4366 425.778 209.166 216612 18.805 197.227 580
4 HuyệnBát Xát 509.689 260.84 6 248.846 12.054 235.102 1.690 -14367 -21.200 6.933 828 6.105 495422 239.643 255.779 12.882 241.207 1.690
5 Huyện Bắc Hà 457.268 223.71 3 233.552 16.937 214.925 1.690 -23396 -26.380 3.084 1.499 1385 433372 197336 236.636 18.436 216.510 1.690
6 Huyện Si Ma Cai 357.041 168.72 6 188.321 13.595 173.726 1.000 5.500 5300 0 5.500 362341 168.720 193.821 13.595 179.226 1.000
7 Huyện Văn Bàn 452.238 212.97 0 239.263 18 298 220385 680 4.931 4.931 2.245 2.686 457.169 212.975 244.194 20.543 222.971 680
8 Huyện Mƣờng Khƣơng 445.923 210.8 5 7 235.048 16.494 217.974 580 3.733 3.733 382 3351 449.656 210.875 238.781 16.876 221325 580
9 Huyện Sa Pa 368.635 163.68 5 204.954 6.125 197.569 1360 6.117 6.117 3.024 3.093 374.752 163.681 211071 9.149 200.662 1360
1
Ghi chú:
- Điều chỉnh giảm số bổ sung cân đối từ NST cho NS các huyện 57.980 trđ do điều chỉnh phân cấp cơ quan thu một số doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh từ Cục thiế về các
Chi cục Thuế huyện, thành phố quản lý (theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh)
- Điều chỉnh giảm số bổ sung bù hụt thu cân đối cho huyện Bảo Thắng 11.184 trđ do theo dự toán thu điều chỉnh huyện đã có tăng thu từ thuế, phí, thu khác.